Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazo là:
A . F e O , C a O , C O 2 , N O 2 B . C a O , A l 2 O 3 , M g O , F e 3 O 4 C . C a O , N O 2 , P 2 O 5 , M g O D . C u O , M n 2 O 3 , C O 2 , S O 3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Oxit bazo:
Fe2O3 :Sắt (II) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
CaO: Canxi oxit
Oxit axit:
SO3: Lưu huỳnh tri oxit
N2O5 :Đinitơ pentoxit
CO2 :Cacbon đi oxit
1) Hợp chất a, c, f
2) Oxit axit: P2O5, SO2, Mn2O7
Oxit bazơ: BaO, Na2O, CuO, Al2O3
3)
BaO: Bari oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
K2O: Kali oxit
CuO: Đồng (II) oxit
4) Khối lượng đồng trong oxit là \(80.80\%=64\left(g\right)\)
=> \(n_{Cu}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
Khối lượng oxi trong oxit là \(80-64=16\left(g\right)\)
=> \(n_O=\frac{16}{16}=1\left(mol\right)\)
=> CTHH: CuO
a)\(2Ca+O2-->2CaO\)
\(4Al+3O2-->2Al2O3\)
\(C+O2-->CO2\)
\(S+O2-->SO2\)
\(4K+O2-->2K2O\)
\(4P+5O2-->2P2O5\)
b)
oxit | phân loại | gọi tên |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
Al2O3 | oxit bazo | nhôm oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đi oxit |
CO2 | oxit axit | cacbon đi oxit |
P2O5 | oxit axit | đi photpho pentaoxxit |
c) tất cả đều là pư hóa hơphj
- Magie hiđroxit: Mg<OH>2 <Bazơ>
- Axit sufurơ: H2SO3 <Axit>
- Kali oxit: K2O <Oxit>
- Sắt III nitrat: Fe<NO3>3 <Muối>
- Nhôm sunfat: Al2<SO3>3 <Muối>
- Bari hiđrosunfat: Ba<HSO4>2 <Muối>
Mình ko bt đúng ko nha. Mình thay dấu ngoặc đơn thành dấu ngoặc nhọn tại mình ghi dấu ngoặc đơn ko đc.
Oxit axit: SO2, NO, N2O5, CO, P2O5
Đọc:
SO2: lưu huỳnh đioxit
NO: nitơ oxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
CO: cacbon oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ: FeO, Fe3O4, Na2O, K2O, BaO.
Đọc:
FeO: sắt II oxit
Fe3O4: Sắt từ oxit
Na2O: natri oxit
K2O: kali oxit
BaO: bari oxit
Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit
CO2 , SO2 , P2O5
Oxit bazơ : thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
Na2O , MgO , Fe2O3
a) phân loại :
* oxit axit :
+ CO : cacbon monooxit
+ CO2 : cacbon đioxit ( cacbonic)
+ N2O5: đinito pentaoxit
+NO2: nito đioxit
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentaoxit
* oxit bazo ::
+ FeO : sắt (II) oxit
+BaO : bari oxit
+Al2O3: nhôm oxit
+ Fe3O4: oxit sắt từ
b) những chất phản ứng được với nước là
+ CO2
pt : CO2 + H2O -> H2CO3
+N2O5
Pt : N2O5 + H2O -> 2HNO3
+ NO2
pt: NO2 + H2O -> HNO3
+ SO3
Pt : SO3 + H2O -> H2SO4
+ P2O5
pt : P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
+ BaO
pt : BaO + H2O -> Ba(OH)2
1. Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu P2O
A. HBr B.HCl
C.NAOH D.H2O
2. Khi cho X tác dụng với nước thì chỉ thu được một bazơ. X thuộc loại chất:
A. Oxit axit B.oxit bazo
C.kim loại D.phi kim
3.Chất nào sau đây khi cho vào nước thì thu được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh
A. Na B. P2O
C. NaCl D. Cu
SO2: oxit axit: axit tương ứng H2SO3
SO3:oxit axit: axit tương ứng: H2SO4
K2O: oxit bazo; bazo tương ứng: KOH
CO2: oxit axit: axit tương ứng: H2CO3
BaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ba(OH)2
CaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ca(OH)2
CuO: oxit bazo: bazo tương ứng: Cu(OH)2
MgO: oxit bazo: bazo tương ứng: Mg(OH)2
P2O5: oxit axit: axit tương ứng: H3PO4
N2O5: oxit axit: axit tương ứng HNO3
Chọn B