Hãy chọn từ thích hợp cho các chỗ trống ở bảng sau:
Chất | Rắn | Lỏng | Khí | Chân không |
---|---|---|---|---|
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chất | Rắn | Lỏng | Khí | Chân không |
---|---|---|---|---|
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu | Dẫn nhiệt | Đối lưu | Đối lưu | Bức xạ nhiệt |
Chất |
Rắn |
Lỏng |
Khí |
Chân không |
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu |
+Dẫn nhiệt +Bức xạ |
+Dẫn nhiệt +Đối lưu +Bức xạ |
+Dẫn nhiệt +Đối lưu +Bức xạ
|
+Bức xạ |
Các hình thức truyền nhiệt:
- Dẫn nhiêt:
VD: Phơi một đồng xu ngoài nắng một lát sau đồng xu nóng lên
- Đối lưu:
VD: Khi nấu nước thì nước sẽ chảy thành các dòng đối lưu di chuyển xung quanh và dần làm cho nước nóng lên
- Bức xạ nhiêt:
VD: năng lượng của mặt trời chiếu sang cho trái đất
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở chất rắn là dẫn nhiệt
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở chất lỏng và khí là đối lưu
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường chân không là bức xạ nhiệt
Đáp án D
Các hình thức truyền nhiệt chủ yếu của các chất là:
+ Chất rắn: dẫn nhiệt
+ Chất lỏng và chất khí: đối lưu
+ Chân không: bức xạ nhiệt
Chất khí , Chất lỏng , chân không , bức xạ nhiệt , dẫn nhiệt , đối lưu : Bức xạ nhiệt
a) Các chất có thể tồn tại ở ba thể/ trạng thái cơ bản khác nhau đó là rắn, lỏng khí.
b) Mỗi chất có một số tính chất khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.
c) Mỗi vật thể đều do chất tạo nên. Vật thể có sẵn trong tự nhiên/ thiên nhiên được gọi là vật thể tự nhiên. Vật thể do con người tạo ra được gọi là vật thể nhân tạo.
d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của sự sống mà vật vô sinh không có.
e) Chất có các tính chất vật lý như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
f) Muốn xác đinh tính chất vật lý ta phải sử dụng các phép đo.
a. (1) thể/ trạng thái, (2) rắn, lỏng, khí
b. (3) tính chất
c. (4) chất, (5) tự nhiên/ thiên nhiên, (6) vật thể nhân tạo
d. (7) sự sống, (8) không có
e. (9) vật lý, (10) vật lí