Viết các phương trình hóa học theo chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
F e S 2 → S O 2 → S O 3 → H 2 S O 4 → B a S O 4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
b, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
a)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
b)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
\(P_2O_5+H_2O\rightarrow H_3PO_4\)
FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4
4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 8SO2 + 2Fe2O3
2SO2 +O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2SO3
SO3 + H2O\(\rightarrow\) H2SO4
H2SO4 + BaO \(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\) + H2O
\(Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ 3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O\\ 4Al+3O_2-^{t^o}>2Al_2O_3\\ CH_4+2O_2-^{t^o}>CO_2+2H_2O\\ O_2+S-^{t^o}>SO_2\\ H_2+CuO-^{t^o}>Cu+H_2O\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
(1) \(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcmn}2NaOH+H_2+Cl_2\)
(2) \(2NaBr+Cl_2\rightarrow2NaCl+Br_2\)
(3) \(H_2+Br_2\underrightarrow{t^o}2HBr\)
(4) \(HBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+HNO_3\)
1) S+ O2 -t--> SO2(phản ứng hoa hợp)
2) 4P+5O2--t--> 2P2O5 (phản ứng hóa hợp )
3) 3Fe+ 2O2 --t--> Fe3O4 (phản ứng hóa hợp )
4) CH4 + 2O2 --> CO2+2H2O ( phản ứng xãy ra sự Oxi hóa)
5 ) 2KMnO4 --t--> K2MnO4 + MnO2+O2 (phản ứng phân hủy)
6) 2H2 + O2 ----> 2H2O(phản ứng hóa hợp )
7) CuO+H2 --t---> Cu +H2O(Phản ứng oxi hóa -khử)
8) Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2(phản ứng thế)
(1) S + O2 --->(to) SO2 : pứ hóa hợp
(2) 4P + 5O2 --->(to) 2P2O5 : pứ hóa hợp
(3) 3Fe + 2O2 --->(to) Fe3O4 : pứ hóa hợp
(4) CH4 + 2O2 --->(to) CO2 + 2H2O : pứ oxi hóa
(5) 2 KMnO4 --->(to) K2MnO4 + MnO2 + O2 : pứ phân hủy
(6) 2H2 + O2 --->(to) 2H2O : pứ hóa hợp
(7) CuO + H2 --->(to) Cu + H2O : pứ oxi hóa-khử
(8) Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 : pứ thế
a) S + O2 --to--> SO2
2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
b)
C + O2 --to--> CO2
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
CaCO3 --to--> CaO + CO2
CO2 + C --to--> 2CO
a.\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b.\(CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\)
\(CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\)
\(C+CO_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{t^o,xt}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{^{mengiam}}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\) (xt: H2SO4 đặc, to)
\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\underrightarrow{t^o}CH_3COONa+C_2H_5OH\)
Viết các phương trình hóa học theo chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
4 F e S 2 + 11 O 2 → 8 S O 2 + 2 F e 2 O 3 2 S O 2 + O 2 → 2 S O 3 S O 3 + H 2 O → H 2 S O 4 H 2 S O 2 + B a C l 2 → B a S O 4 + 2 H C l
Viết đúng mỗi phương trình 0,5 điểm.