Điền số thích hợp vào chỗ trống
Đoạn thẳng AB dài .... cm hoặc ... dm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp giải:
So sánh đoạn thẳng dài 1dm với các đoạn thẳng đã cho rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm
Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
Phương pháp giải
- Quan sát hình ảnh, độ dài đoạn thẳng 1dm và độ dài của các đoạn thẳng AB, CD.
- Chọn cụm từ thích hợp rồi điền vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a)
- Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm.
- Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm.
b)
- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
Phương pháp giải
Ước lượng độ dài các khoảng cách, so sánh với các số đã cho rồi điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống.
Chú ý : 1dm = 10cm.
Lời giải chi tiết:
- Độ dài các bút chì là 16cm
- Độ dài gang tay của mẹ là 2dm
- Độ dài bước chân của Khoa là 30cm
- Bé Phương cao 12dm.
- Một gang tay của em dài khoảng 16cm.
- Một bước chân của em dài khoảng 3dm.
- Bạn Hoa cao khoảng 12dm.
a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm
c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
5dm = 50cm 9dm = 90cm |
7dm = 70cm 70cm = 7dm |
4dm = 40cm |
80cm = 8dm |
Vì 16cm + 4cm = 20cm
20cm = 2dm
Vậy các số cần điền là 20 và 2