Give the correct verb forms of verbs in the brackets.
When they _______ (watch) TV, the electricity (go) ______ out.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Dùng thì quá khứ đơn với trạng từ “ago” (cách đây) để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
=> Where did you go two days ago?
Tạm dịch: Cách đây 2 ngày, bạn đã đi đâu thế?
- Từ chỉ thời gian “at this time yesterday” (vào thời điểm này ngày hôm qua) là thời điểm xác định trong quá khứ => dùng thì quá khứ tiếp diễn
- Cấu trúc câu nghi vấn: Was/were + S + V-ing?
=> Were they sleeping at this time yesterday?
Tạm dịch: Vào thời điểm này ngày hôm qua, có phải họ đang ngủ không?
- Dấu hiệu: từ chỉ thời gian “last Sunday” (Chủ nhật tuần trước) => Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
=> What did she do last Sunday? - She went to the hospital to donate blood.
Tạm dịch: Chủ nhật trước cô ấy đã làm gì? - Cô ấy đến bệnh viện để hiến máu.
1 would go
2 go
3 will be able to
4 could do - enhance
5 will be going
6 had seen
7 rang - was
8 was giving - asked - to phone
9 will be
10 would travel
11 not to be
12 will replace - will be able to study
13 was
14 will she take
15 will help - live
16 used - were
25. Ben ___tidied______ (tidy) his room yesterday.
26. We __didn't watch_______ (not/watch) the film on TV last night.
27. Where __were_______ (be) Freddie and his brother at one o’clock this morning?
28. We ____had_____ (have) a great time at the party last night.
VI. Rearrange the words to make correct sentences. (0.6 points)
29. empty/ to/ We/ glass/ store/ jars/ food/ reuse/.
……We reuse empty jars to store food………………………………..……………………………………..………………………
30. bottles/ You/ wash/ before/ should/ you/ them/ recycle/.
……You should wash bottles before you recycle them………………………………..……………………………………..………………………
VII. Make a suitable question for the underlined part in each sentence. (1.2 points)
31. Iron Man is a science fiction movie.
……………………………………..……………………………………..………………………
32. It takes four hours to get to Blackwood Forest.
……………………………………..……………………………………..………………………
33. George Washington was the first president of the USA.
……………………………………..……………………………………..………………………
Tham Khảo :))
31. What kind of movie is Iron Man? (Phim Iron Man là thể loại phim gì ? vì science-fiction là một thể loại phim)
32. How many hours does it take to get to Blackwood Forest? (Nó mất bao nhiu tiếng đồng hồ để đến khu rừng Blackwood ? vì it takes 4 hours : nó mất 4 tiếng đồng hồ)
33. Who was the first president of the USA? (Ai là vị tổng thống đầu tiên của nước Mỹ ? Vì ông George Washington là tổng thống đầu tiên của nước Mỹ)
34. The supermarket is between the library and the bus station. (vì thư viện thì bên trái siêu thị còn trạm xe buýt thì bên phải siêu thị)
35. You shouldn't go hiking today (Bạn không nên đi bộ đường dài hôm nay. Vì hôm nay đi bộ đường dài không tốt cho bạn)
36. We went to the campsite by bus (Chúng tôi đến địa điểm cắm trại bằng xe buýt = Chúng tôi bắt xe buýt đên địa điểm cắm trại)
- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.
- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing
- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2
=> While he was walking in the forest, he met a woodcutter.
Tạm dịch: Trong khi ông đang đi bộ trong rừng, ông gặp một người tiều phu.
1.did-do
2.joges
3.is watching
4.doesn't go
5.is skipping
6.aren't
7.speak
9.are playing
10.went
11.wears-waers
12.buy-will have
13.will come-Will / want
14.isn't rain - is shining
15.help-cleans
1. What........ you (do)........ lastSunday?
2. He usuallys......jogging............... (jog) in the morning.
3. My brother........is watching........... (watch) TV at the moment.
4. Hoa..........doesnt go.................. (not go) fishing in the winter.
5. Her sister.........is skipping.................. (skip) now.
6. There..............isnt .............. (not be) any water in the bottle.
7. I can.........speaking........... (speak) English.
8. She.........will visit.............. (visit) her aunt next week.
9. At the moment, the children..............are playing....... (play) soccer in the garden.
10. She............went....... (go) camping lastweek.
11. My sister always (wear) nice clothes for work. Today she (wear)......wears..... a blue jacket and shirt.
12. Why you (buy)............buy.. so much food? - Because we (have).....will have.........a party tonight.
13. That film (come)...........will come.... to the local cinema next week. Do You (want)....want....... to see it?
14. It (not rain)..isnt rain........right now. The sun (shine)........shines........ and the sky is blue.
15. Let's (help)____helps_____ mom, Lan. She (clean)____is cleaning_____ the floor.
- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.
- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing
- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2
=> When they were watching TV, the electricity went out.
Tạm dịch: Khi họ đang xem TV thì mất điện.