K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích:

câu chia ở thời tương lai đơn “will + V”

Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên núi.

15 tháng 1 2017

Chọn đáp án: C

Giải thích:

câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future”

Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ?

26 tháng 11 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cụm từ “clean our house”: dọn dẹp nhà cửa

Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai.

12 tháng 5 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy.”.

Dịch: Trong nhà tôi sẽ có 1 người máy dọn dẹp và sắp xếp đồ đạc.

3 tháng 9 2019

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Dựa vào câu: “My future house will be located on a wide lake.”.

Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ nằm trên 1 cái hồ lớn.

Complete the sentences with the words given (1pt)1 . on/ My / will / the / future/ ocean / house/ be/.-> .......................................................................................................................................................................................................................................        2.come / my / because / She / Ann / tonight / busy/ is  / might/to /not...
Đọc tiếp

Complete the sentences with the words given (1pt)

1 . on/ My / will / the / future/ ocean / house/ be/.

-> .......................................................................................................................................................................................................................................

        2.come / my / because / She / Ann / tonight / busy/ is  / might/to /not /party

-> .......................................................................................................................................................................................................................................

 

3. less / there/ If/ cycle,/ more/ will/ people/ be/ pollution/ air.

-> .......................................................................................................................................................................................................................................

4. will/ what/ tomorrow/she/do?

-> ....................................................................................................................................................................................................................................... 

1
4 tháng 5 2021

1 My future house will be on the ocean

2 Ann might not come to my party tonight because she is busy

3 If more people cycle, there will be less air pollution

4 What will she do tomorrow?

20 tháng 11 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “Maybe I might buy a boat to travel around”.

Dịch: Có lẽ tôi sẽ mua cái thuyền để đi lại.

23 tháng 10 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cấu trúc “love + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích sống ở một ngôi nhà di động.

25 tháng 10 2019

Chọn đáp án: D

Giải thích:

to V chỉ mục đích

Dịch: Tôi sẽ cài đặt 1 chiếc ti vi không dây và wifi để xem dự báo thời tiết, thời sự và các chương trình giải trí.

15 tháng 3 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích:

an + danh từ bắt đầu bằng “a, e, i, o, u”

Dịch: Sẽ có 1 máy hút bụi tự động, 1 máy rửa bát hiện đại và 1 tủ lạnh công nghệ cao.