Xét mệnh đề P : " ∀ x ∈ ℝ : x 2 − x + 2 > 0 " . Mệnh đề phủ định P ¯ của P là:
A. " ∀ x ∈ ℝ : x 2 − x + 2 ≤ 0 "
B. " ∃ x ∈ ℝ : x 2 − x + 2 < 0 "
C. " ∀ x ∈ ℝ : x 2 − x + 2 ≠ 0 "
D. " ∃ x ∈ ℝ : x 2 − x + 2 ≤ 0 "
0 " . Mệnh đề phủ định P ¯ của P là: A. " ∀ x ∈ ℝ :..."> 0 " . Mệnh đề phủ định P ¯ của P là: A. " ∀ x ∈ ℝ :..."> 0 " . Mệnh đề phủ định P ¯ của P là: A. " ∀ x ∈ ℝ :..." />
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chú ý: Mệnh đề phủ định của mệnh đề " ∃ x ∈ X , P ( x ) " là " ∀ x ∈ X , P ( x ) ¯ " .
Đáp án C.
Đáp án D
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " ∀ x ∈ ℝ , 2 x − 9 = 0 " là P ¯ : " ∃ x ∈ ℝ , 2 x − 9 ≠ 0 "
Đáp án C
Phủ định của mệnh đề P(x) là
P ( x ) : ¯ " ∀ x ∈ ℝ , 5 x − 3 x 2 ≠ 1 "
Đáp án C.
Giải thích
M = x ∈ R : x ≥ - 3 = [ - 3 ; + ∞ ) N = x ∈ R : - 2 ≤ x ≤ 1 = [ - 2 ; 1 ] P = x ∈ R : - 5 < x ≤ 0 = ( - 5 ; 0 ]
Ta thấy rằng - 2 ; 1 ⊂ [ - 3 ; + ∞ ) d o đ ó N ⊂ M
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " ∀ x ∈ X ; P ( x ) " là " ∃ x ∈ X ; P ( x ) ¯ "
Do đó, mệnh đề phủ định P ¯ của P là: " ∃ x ∈ R ; x 2 − x + 2 ≤ 0 "
Đáp án D