Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. The teachers at Edinburgh College encourage students to ______ with others, experiment with arts and find their own ideas.
A. Help
B. Improve
C. Involve
D. collaborate
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
considerate (adj): ân cần , chu đáo
thankful (adj): biết ơn, nhẹ nhõm đã tránh được điều không may
gracious (adj): tử tế, tốt bụng
grateful (adj): biết ơn vì sự giúp đỡ của ai đó
Tạm dịch: Bạn nên biết ơn giáo viên của mình vì sự giúp đỡ của họ.
A. Choose the one word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence.
1. The scheme allows students from many countries ________________ with each other.
a. communicate b. to communicate c. communicating d. communicates
2. ______________ the storm warnings, wee did not go out last night.
a. Since b. In spite of c. Because of d. The result
3. This is the fifth time you ________________ me the same question.
a. ask b. asked c. are asking d. have asked
4. When I arrived at the party, Lucy _______________ home.
a. has already gone b. had already gone c. already went d. already was going
5. English people spent 18 hours per week _______________ TV.
a. watching b. to watch c. watch d. for watching
6. I've lived in a small house near the coast _______________ .
a. from 1990 b. since 1990 c. in three years d. for last year
7. She left home in 1993 and _______________ since.
a. hasn't seen b. didn't see c. hasn't been seen d. wasn't seen
8. It's time we ________________ this old car and bought a new one.
a. will sell b. have sold c. had sold d. sold
9. Since Mr Hassan ________________ president, both taxes and unemployment _________________.
a. has become/ increased b. became/ increased
c. became/ have increased d. has become/ have increased
10. ______________ all my warnings, he tried to fix the computer himself.
a. Although b. In spite of c. Because d. Instead of
11. Some television programs _________________.
a. may make children to be violent. b. make children be violent.
c. may make children violent. d. make children being violent.
12. I _______________ away most of my old books when I moved house.
a. threw b. have thrown c. had thrown d. was throwing
13. You _______________ whisper. Nobody can hear us.
a. needn't to b. don't have to c. mustn't d. need to
14. The children ________________ to the Botanical Garden.
a. were enjoyed taken b. were enjoyed taking
c. enjoyed taking d. enjoyed being taken
15. So far this week there _________________ three burglaries in our street.
a. are b. were c. have been d. had been
1. B
2. C
3. D
4. B
5. A
6. B
7. A
8. D
9. C
10. B
11. B
12. C
13. B
14. D
15. C
Đáp án: C
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
socially (adv): 1 cách hòa đồng
society (n): xã hội
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác
Đáp án là D
Create: sáng tạo
Set: hình thành
Join: tham gia
Make: làm/ tạo ra
Kiến thức: Cụm động từ make friend with [ kết bạn với ai đó]
Câu này dịch như sau: Mình chắc là bạn sẽ tìm được ai đó để kết bạn trong buổi trại hè này
Đáp án:
principals (n): hiệu trưởng (trường thành viên)
rectors (n): hiệu trưởng (trường độc lập)
headmasters (n): ông hiệu trưởng
managers (n): quản lý
Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
assistant (n): trợ lý
assistance (n): sự giúp đỡ
assisted (v): giúp đỡ
assistive (adj): hỗ trợ
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
=> Students with a hearing loss may need to use assistive technology to participate in class.
Tạm dịch: Học sinh khiếm thính có thể cần phải sử dụng công nghệ hỗ trợ để tham gia lớp học.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
master (n): thạc sỹ, bậc thầy
tuition (n): học phí
accommodation (n): chỗ ở
coordinator (n): điều phối viên
=> Tuition is the money paid for being taught, especially at a college or university.
Tạm dịch: Học phí là khoản tiền phải nộp để được học, đặc biệt là ở trường cao đẳng hay đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
admit (v): nhận vào
admittance (n): sự cho phép đi vào
admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường
=> The full college status was only received in 1948 and marked the official admission of women to the university.
Tạm dịch: Giáo dục bậc đại học cho tất cả mọi người chỉ được ghi nhận cho tới năm 1948 và chính thức đánh dấu sự tiếp nhận phụ nữ vào học đại học.
Đáp án cần chọn là: C
“Look!”: nhìn kìa => diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói nên ta phải sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
Chủ ngữ “they” nên phải đi với động từ to be “are”, động từ phải chia ở dạng V_ing => are playing
=> Look! They are playing badminton with their friends.
Tạm dịch: Nhìn kìa! Họ đang chơi cầu lông với bạn bè.
Đáp án: D
Đáp án:
help (v): giúp đỡ, help+ O, không có "with"
improve (v): cải thiện
involve (v): liên quan
collaborate with (v): cộng tác
=> The teachers at Edinburgh College encourage students to collaborate with others, experiment with arts and find their own ideas.
Tạm dịch: Các giáo viên tại trường Cao đẳng Edinburgh khuyến khích sinh viên cộng tác với nhau, thử nghiệm nghệ thuật và tìm ý tưởng của riêng mình.
Đáp án cần chọn là: D