Viết các từ ngữ chứa những tiếng sau
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sâm | M: nhân sâm, củ sâm, chim sâm cầm, sâm sẩm tối |
xâm | M: xâm nhập, xâm xấp, xâm lấn, xâm phạm |
sương | sương gió, sương mù, sương muối, sung sướng |
xương | xương tay, xương chân, xương sườn, còng xương |
sưa | say sưa, sửa chữa, cốc sữa, con sứa |
xưa | ngày xưa, xưa kia, xa xưa |
siêu | siêu nước, siêu nhân, siêu âm, siêu sao |
xiêu | xiêu vẹo, xiêu lòng, liêu xiêu, nhà xiêu |
a)
tranh | M : bức tranh, cạnh tranh, vẽ tranh |
chanh | M : quả chanh, lanh chanh |
trưng | trưng bày, biểu trưng, trưng cầu, trừng trị, quả trứng |
chưng | chưng cách thủy, bánh chưng, chưng hửng |
trùng | điệp trùng, trùng khơi, muôn trùng, trùng trục, trúng cử |
chúng | chúng ta, chúng tôi, quần chúng, công chúng |
trèo | trèo cây, leo trèo, trèo cao ngã đau. |
chèo | chèo thuyền, chèo đò, hát chèo, chèo chống |
b)
QUẢNG CÁObáo | báo chí, báo cáo, quả báo, con báo |
báu | báu vật, ngôi báu, quý báu, châu báu |
cao | cao đẳng, cao nguyên, cao siêu, cao tay, cao niên |
cau | cây cau, trái cau, trầu cau, cau có, cau mày |
lao | lao động, lao tâm, lao công, phóng lao, lao đao |
lau | lau nhà, lau sậy, lau lách, lau chùi |
mào | M: mào gà, chào mào, mào đầu |
màu | M: màu đỏ, bút màu, tô màu, màu mỡ, hoa màu |
a) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
b) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
a) tranh: bức tranh, vẽ tranh…
chanh: quả chanh, lanh chanh…
trưng: trưng bày, biểu trưng…
chưng: bánh chưng, chưng cất…
trúng: bắn trúng, trúng cử…
chúng: chúng tôi, chúng ta…
trèo: leo trèo, trèo cây…
chèo: mái chèo, hát chèo…
b) báo: báo chí, báo cáo…
báu: báu vật, châu báu…
lao: lao động, lao công…
lau: lau nhà, lau chùi…
cao : cao nguyên, cao đẳng…
cau : cây cau, cau mày…
mào : mào gà, chào mào…
màu : màu đỏ, tô màu…
a)* sâm – xâm :
+ củ sâm, sâm bổ lượng, rau sâm…
+ xâm nhập, xâm phạm, xâm lược, xâm chiếm…
* sương – xương :
+ sương gió, sương mù, sương khói…
+ xương sống, xương máu, xương đòn…
* sưa – xưa :
+ say sưa, gỗ sưa…
+ xưa kia, đời xưa, ngày xưa…
* siêu – xiêu:
+ siêu âm, siêu nhân, siêu hình, siêu thị…
+ xiêu xiêu, xiêu vẹo, xiêu lòng, xiêu bạt…
b) * uôt – uôc:
+ rét buốt, vuốt ve, con chuột, tuốt luốt…
+ bắt buộc, cuốc đất, buộc tóc, cuộc thi…
* ươt – ươc:
+ thướt tha, mượt mà, sướt mướt…
+ mơ ước, chiếc lược, thước kẻ, khước từ…
* iêt – iêc:
+ hiểu biết, chì chiết, thanh khiết, tiết học…
+ tiếc của, thiếc, xanh biếc, chiếc bàn…
a) rẻ / dẻ/ giẻ ; rây/ dây/ giây
rẻ: giá rẻ, đắt rẻ, rẻ quạt, rẻ súng, riêng lẻ,...
rây: rây bột, rây cháo,...
dẻ: hạt dẻ, mảnh dẻ, da dẻ,...
dây: dây thun, nhảy dây, dây điện, dây phơi,...
giẻ: giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân,...
giây: phút giây, giây bẩn, giây mực,...
M: rây bột / nhảy dây / giây phút
b) vàng / dàng; vào / dào; vỗ / dỗ
vàng: vàng hoe, vàng lựng, vàng chanh,...
vào: ra vào, vào nhà,...
vỗ: vỗ về, sóng vỗ, vỗ vai,...
dàng: dịu dàng, dễ dàng,...
dào: dồi dào, dào dạt,...
dỗ: dỗ dành, dỗ ngon dỗ ngọt, thí dỗ,...
c) Các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm hay im
chiêm: lúa chiêm, chiêm tinh, chiếm hữu,...
liêm: lưỡi liềm, liêm khiết, liếm láp
chim: chim chích bông, chim chóc, ....
lim: lim dim, ngọt lịm, chết lịm
d) Các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp hay ip
diếp: rau diếp, diếp cá,...
kiếp: kiếp người, số kiếp, kiếp nạn,...
díp: díp mắt, díp mí, ...
kíp: cần kíp, kíp nổ,...
a)
- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt. rẻ sườn
- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ
- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
- rây bột, mưa rây
- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi
- giây bẩn, giây mực, giây giày
b)
- vàng tươi, vàng bạc
- dễ dàng, dềnh dàng
- ra vào, vào ra
- dồi dào
- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng
- dỗ dành
c)
- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh
- chim gáy
- rau diếp
- dao díp, díp mắt
- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ
- tủ lim, lòng lim dạ đá
- số kiếp, kiếp người
- kíp nổ, cần kíp
uôt | M : buột miệng, rét buốt, con chuột, suốt lúa, tuồn tuột |
uôc | M : buộc lạt, buộc tóc, cuốc đất, thuốc cảm, mắm ruốc |
ươt | xanh mướt, mượt mà, là lượt, thướt tha, vượt qua. |
ươc | điều ước, cây đước, vết xước, nước sôi, thược dược |
iêt | tiết kiệm, chiết cành, chì chiết, viết thư, da diết |
iêc | xiếc thú, xanh biếc, nuối tiếc, chim diệc, mỏ thiếc |
a) Trái nghĩa với khỏe : yếu
b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ : kiến.
c) Cùng nghĩa với bảo ban : khuyên