K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2017

Đáp án: D

16 tháng 11 2021

B

16 tháng 11 2021

Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. ARN và protein đều được tổng hợp ở tế bào chất.

B. Nguyên tắc trong tổng hợp protein là nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung.

C. tARN mang axit amin vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung.

D. Trình tự các nucleotit trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit.

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thểA . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

1
6 tháng 1 2022

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thểA . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

1
5 tháng 1 2022

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thểA . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

1
6 tháng 1 2022

 

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

 

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

 

 

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

 

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thểA . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

0
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thểA . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

2
5 tháng 1 2022

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

5 tháng 1 2022

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thểA . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung.                             B. Nguyên tắc giữ lại 1 nửa.

C. Dựa vào mạch khuôn.                       D. Cả A, B, C.

Câu 2: Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể

A . 2n – 1              B . 2n + 1               C . 2n + 2                 D . 2n – 2

Câu 3: Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST.                B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST.

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST.      D. đột biến đa bội và đột biến dị bội.

Câu 4: Mạch 1 của ADN có trình tự

- A – G – X – T – T – X – G –

Xác định trình tự nucleotit của mạch 2:

A. – T – X – X – A – A – G – X –

C. – T – T – G – A – A – G – X –

B. – T – X – G – T – A – G – X –

D. – T – X – G – A – A – G – X –

Câu 5: Số mạch đơn của ARN là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:Đơn phân của ARN là:

A. A, T, G

C. A, U, G

B. A, X, G

D. A, T, X

Câu 7: Một đoạn phân tử AND có chiều cao 340Ǻ có số cặp nucleotit là

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 8:  Bộ NST của bệnh nhân đao là

A. Có 3 NST ở cặp số 20

C. Có 3 NST ở cặp số 22

B. Có 3 NST ở cặp số 21

D. Có 3 NST ở cặp số 23

Câu 9: Thường biến xảy ra mang tính chất

A. riêng lẻ, cá thể và không xác định.

B. luôn luôn di truyền cho thế hệ sau.

C. đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

D. chỉ đôi lúc mới di truyền.

Câu 10:  Kiểu gen là:

A. tập hợp các gen trội trong tế bào của cơ thể.

B. tập hợp các gen lặn trong tế bào của cơ thể.

C. tổ hợp các gen có trong tế bào cơ thể.

D. tổ hợp các tính trạng qui định bởi gen trong cơ thể.

Câu 11: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích, kết quả là:

A. toàn quả vàng.                        B. toàn quả đỏ.

C. 1 quả đỏ : 1 quả vàng.                    D. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.

Câu 12: Kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo ra các giao tử là:

A. A, a, B, b.                           B. Aa, Bb.
C. AB, ab, Aa, Bb.                          D. AB, Ab, aB, ab.

3
5 tháng 1 2022

bài này mik lm rùi mak ;-;

https://hoc24.vn/cau-hoi/chon-dap-an-dung-trong-cac-cau-saucau-1-adn-nhan-doi-theo-nguyen-tac-naoa-nguyen-tac-bo-sung-b-nguyen-tac-giu-lai-1.4268893866005

5 tháng 1 2022

C

D

D

C

A

C

B

D

A

C

A

B

 

Câu 23: Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thìphải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?• A. Chủ tịch nước cho phép.• B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.• C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.• D. Cả A, B, C.Câu 24: Học sinh cần rèn luyện những gì để trở thành công dân có ích cho đất nước ?• A. Cố gắng học tập để...
Đọc tiếp

Câu 23: Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì
phải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?
• A. Chủ tịch nước cho phép.
• B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.
• C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
• D. Cả A, B, C.
Câu 24: Học sinh cần rèn luyện những gì để trở thành công dân có ích cho đất nước ?
• A. Cố gắng học tập để nâng cao kiến thức cho bản thân
• B. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân Việt Nam
• C. Rèn luyện phẩm chất đạo đức
• D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25: Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
• A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
• B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
• C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
• D. Cả A, B, C.
Câu 26: Khái niềm "đừng bộ" được hiểu như thế nào là đúng
• A. đường, cầu đường bộ
• B. Hầm dường bộ, bến phà đường bộ
• C. Đường, cầu dường bộ, bến phà đường bộ và các công trình khác
• D. Cả A và B đều đúng

4
16 tháng 5 2021

Câu 23: Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì
phải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?
• A. Chủ tịch nước cho phép.
• B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.
• C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
• D. Cả A, B, C.
Câu 24: Học sinh cần rèn luyện những gì để trở thành công dân có ích cho đất nước ?
• A. Cố gắng học tập để nâng cao kiến thức cho bản thân
• B. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân Việt Nam
• C. Rèn luyện phẩm chất đạo đức
• D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25: Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
• A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.
• B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
• C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
• D. Cả A, B, C.
Câu 26: Khái niềm "đừng bộ" được hiểu như thế nào là đúng
• A. đường, cầu đường bộ
• B. Hầm dường bộ, bến phà đường bộ
• C. Đường, cầu dường bộ, bến phà đường bộ và các công trình khác
• D. Cả A và B đều đúng

16 tháng 5 2021

23 A

24D

25D

26D