Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My teacher paid me a __________ because I finished all difficult tasks.
A. cutlery
B. compliment
C. offspring
D. manner
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “pay sb a compliment”: khen ngợi ai
Dịch: Cô giáo khen tôi vì đã hoàn thành hết bài tập khó.
Đáp án A
Giải thích: trong câu gián tiếp, ta thay đổi chủ ngữ, lùi thời các động từ và trạng ngữ.
Dịch: Alan nói với tôi anh ấy sẽ nộp bài cho cô giáo vào ngày hôm sau.
Đáp án: A
Giải thích: trong câu gián tiếp, ta thay đổi chủ ngữ, lùi thời các động từ và trạng ngữ.
Dịch: Alan nói với tôi anh ấy sẽ nộp bài cho cô giáo vào ngày hôm sau.
Đáp án: B
Giải thích: tell sb that mệnh đề: bảo với ai rằng…
Dịch: Thầy giáo bảo tôi rằng tôi nên dành nhiều thời gian hơn vào việc nghiên cứu khoa học
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest
1. A. mAnner B. pAlm C. pAss D. shArp
2. A. customS B. traditionS C. opinionS D. forkS
3. A. watchED B. passED C. visitED D. talkED
4. A. accEpt B. rEflect C. gEneration D. sEnse
5. A. clOckwise B. cOmpliment C. cOurse D. Offspring
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…để có thể làm gì…
Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được
Đáp án: C
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Tôi không thể nhìn nhiều hơn vài feet vì trời tuyết.
Đáp án: B
Giải thích:cụm từ “pay sb a compliment”: khen ngợi ai
Dịch: Cô giáo khen tôi vì đã hoàn thành hết bài tập khó.