Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu 13: những hạn chế của ngành nông nghiệp bắc Mỹ là:
a. giá thành cao dùng nhiều phân và thuốc hóa học, ô nhiễm môi trường
b. nền nông nghiệp lạc hậu
c. diện tích đất trong nông nghiệp ít
d. quy mô sản xuất nhỏ
câu 29: Vì sao Hoa Kỳ có tỷ lệ lao động trong nông nghiệp rất nhỏ nhưng lại là một nền nông nghiệp lớn mạnh nhất trên thế giới?
a. áp dụng khoa học - kỹ thuật
b. đất đai màu mỡ
c. nguồn lao động có trình độ cao d. khí hậu thuận lợi
câu 31: quá trình đô thị hoá ở trung và nam mĩ khác so với ở bắc mĩ là:
a. tốc độ đô thị hoá không tương xứng với tốc độ phát triển kinh tế
b. gắn liền với quá trình công nghiệp hoá
c. diễn ra với tốc độ nhanh
d. trình độ đô thị hoá cao
Câu 23 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào?
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 24 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là?
A. Ngô và lúa mì.
B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Đậu tương và ngô
Câu 25 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 26. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.
B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.
D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN
Câu 27. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực?
A. Quần đảo Ăng-ti.
B. Dãy An-đet.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.
C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 29. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là:
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
B. Đồng bằng A-ma-dôn
C. Đồng bằng La-pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
Câu 30. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ:
A. Xích đao.
B. Cận xích đạo.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới
Câu 23 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào?
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 24 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là?
A. Ngô và lúa mì.
B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Đậu tương và ngô
Câu 25 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 26. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.
B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.
D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN
Câu 27. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực?
A. Quần đảo Ăng-ti.
B. Dãy An-đet.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.
C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 29. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là:
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
B. Đồng bằng A-ma-dôn
C. Đồng bằng La-pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
Câu 30. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ:
A. Xích đao.
B. Cận xích đạo.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới
Chúc bạn học tốt !
Giá thành cao : khó mua, cạnh tranh nhiều
Dùng nhiều phân và thuốc hóa học : ô nhiễm môi trường, làm chết các sinh vật
Chọn: B.
Các hạn chế của nền nông nghiệp Bắc Mĩ là: Giá thành cao nên thường bị cạnh tranh mạnh trên thị trường, nhiều phân hóa học và thuốc hóa học, ô nhiễm môi trường,…
TK
Nông nghiệp Bắc Mỹ phát triển mạnh, đạt trình độ cao nhờ:
+ Có điều kiện tự nhiên thuận lợi ( Đất nông nghiệp có diện tích lớn, có cả 3 đới khí hậu, nguồn nước dồi dào…)
+ Có trình độ kỹ thuật công nghệ tiên tiến (áp dụng công nghệ sinh học rộng rãi; sử dụng nhiều máy móc, phân bón, thuốc trừ sâu; được sự hỗ trợ của các trung tâm khoa học ứng dụng…)
+ Nền nông nghiệp hoạt động hiệu quả
- Tỷ lệ lao động trong nông nghiệp rất thấp ( 4,4% ở Hoa Kỳ, 2,7% ở Canada ).
- Năng suất lao động cao, sản xuất ra khối lượng rất lớn.
+ Công nghệ sinh học được ứng dụng mạnh mẽ trong sản xuất nông nghiệp.
2)
*mặt mạnh của nền nông nghiệp là:
- sản xuất đạt trình độ cao
- sản xuất nền nông nghiệp hàng hóa với quy mô lớn
-tỷ lệ lao động thấp nhưng sản xuất ra một khối lượng rất lớn(Hoa Kì, Canada )
-diện tích nông nghiệp rộng lớn , màu mỡ, nguồn nước dồi dào
- Khí hậu ôn hòa
- trình độ khoa học,kĩ thuật tiên tiến
-ứng dụng công nghệ sinh học cao
-sử dụng máy móc hiện đại trong sản xuất
* mặt hạn chế:
-nhiều nông sản có giá thành cao nên bị cạnh tranh trên thị trường
- sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu đã có tác động xấu đến môi trường
- sử dụng thuốc kích thích lớn
1)
a. Ngành trồng trọt
Cây công nghệp được trồng theo hướng chuyên môn hóa để xuất khẩuCây lương hực chiếm tỉ trọng nhỏ, kĩ thuật lạc hậu, không đủ đáp ứng nhu cầu.Phân bố các loại cây trồng ở châu Phi:Cây công nghiệp:Ca cao : Ở duyên hải phía Bắc và vịnh GhinêCà phê : Ở duyên hải vịnh Ghinê và phía Đông châu lục.Cọ dầu: Ở duyên hải vịnh Ghinê, Trung Phi và những nơi có khí hậu nhiệt đới.Cây ăn quả cận nhiệt: Cam, chanh, nho, ôliu : Ở cực Bắc và cực Nam châu lục, môi trường Địa Trung HảiCây lương thực:Lúa mì, ngô: Ở các nước ven Địa Trung Hải và Cộng hòa Nam Phi.Kê: phổ biến ở Châu Phi nhưng năng suất và sản lượng thấpLúa gạo: Ai cập, châu thổ sông Nin
b. Ngành chăn nuôi:
Kém phát triển, hình thức chủ yếu là chăn thả.Nuôi ở thảo nguyên hoặc bán hoang mạcPhụ thuộc vào tự nhiê
Nền nông nghiệp Bắc Mĩ còn nhiều hạn chế. Đó là giá thành cao nên thường bị cạnh tranh mạnh trên thị trường, nhiều phân hóa học và thuốc hóa học, ô nhiễm môi trường,… Chọn: D.