K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 6 2018

Chọn A

Câu 15: Đại lượng đặc trưng của độ bền là A. giới hạn bền C. độ dãn dài tương đôi Câu 16: Đại lượng đặc trưng của độ dẻo là A. giới hạn bền C. độ dãn dài tương đôi Câu 17: Các tính chất cơ tính của vật liệu: A. độ bền, độ cứng C. độ dẻo, độ bền Câu 18: Vật thử trong phương pháp đo độ cứng Brinen là A. viên bị C. viên đá Câu 19: Công nghệ chế tạo phối nào vừa có thể gia công...
Đọc tiếp

Câu 15: Đại lượng đặc trưng của độ bền là

A. giới hạn bền C. độ dãn dài tương đôi

Câu 16: Đại lượng đặc trưng của độ dẻo là

A. giới hạn bền C. độ dãn dài tương đôi

Câu 17: Các tính chất cơ tính của vật liệu:

A. độ bền, độ cứng C. độ dẻo, độ bền

Câu 18: Vật thử trong phương pháp đo độ cứng Brinen là

A. viên bị C. viên đá

Câu 19: Công nghệ chế tạo phối nào vừa có thể gia công nóng và gia công nguội

B. giới hạn về độ cứng D. giới hạn bền và độ dãn dài tương đối B. giới hạn về độ cứng D. giới hạn bến và độ dãn dài tương đối B. Độ cứng, độ bền, độ dẻo

D. Độ va chạm, độ bến, độ dẻo, độ cứng B. Mũi kim D. Quả tạ A. Hàn

Câu 20: Chi tiết cơ khí là gì?

A. là sản phẩm cơ khí nhưng chưa có độ chính xác về hình dạng và kích thước

B. là sản phẩm cơ khí có độ chính xác về hình dạng và kích thước

C. là phương pháp gia công có phối và tạo ra phoi D. là sản phầm cơ khí có độ chính xác cao về hình dạng và kích thước B. Rèn khuôn C. Đúc

D. Rèn tự do

0
4 tháng 7 2019

Giới hạn bền của vật liệu là ứng suất lớn nhất có thể đặt vào vật để vật không bị hỏng.

Đáp án: C

27 tháng 12 2018

Đáp án: C

Trọng lượng của vật: P = mg = 120.10 = 1200N

Ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của đèn chùm:

Vậy dây treo phải có tiết diện nhỏ nhất là 54 mm2 để ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của vật không vượt quá 20% giới hạn bền của vật liệu làm dây.

2 tháng 5 2019

Đáp án: C

Trọng lượng của vật:

P = mg = 120.10 = 1200N

Ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của đèn chùm:  σ n = P S

Vì :  σ ≤ 20 % . 1 , 1 . 10 8 P a

Nên:  P S ≤ 0 , 22 . 10 8 m 2

Vậy dây treo phải có tiết diện nhỏ nhất là 54 mm2 để ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của vật không vượt quá 20% giới hạn bền của vật liệu làm dây.

1 tháng 3 2018

Đáp án C.

Trọng lượng của vật: P = mg = 120.10 = 1200N

Ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của đèn chùm: Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 4)

Vì σ ≤ 20%.1,1. 10 8  Pa nên

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 4)

Vậy dây treo phải có tiết diện nhỏ nhất là 54 m m 2  để ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của vật không vượt quá 20% giới hạn bền của vật liệu làm dây.

1 tháng 7 2017

Chọn C

Trọng lượng của vật: P = mg = 120.10 = 1200N

Ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của đèn chùm:

 11 câu trắc nghiệm Biến dạng cơ của vật rắn cực hay có đáp án

 

 

 

 

 

 

Vậy dây treo phải có tiết diện nhỏ nhất là 54  m m 2 để ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của vật không vượt quá 20% giới hạn bền của vật liệu làm dây.

23 tháng 9 2017

Chọn A

31 tháng 1 2019

 Đáp án A.

Câu 15: Đại lượng đặc trưng của độ bên là Ộ A. giới hạn bên B. giới hạn về độ cứng c. C. độ dãn dài tương đôi D. giới hạn bên và độ dẫn dài tương đôi Câu 16: Đại lượng đặc trưng của độ đẻo là A. giới hạn bên C. độ đãn dài tương đôi Câu 17: Các tính chất cơ tính của vật liệu: A. độ bên, độ cứng C. độ dẻo, độ bên Câu 18: Vật thử trong phương pháp đo độ cứng Brinen là A. giới...
Đọc tiếp

Câu 15: Đại lượng đặc trưng của độ bên là Ộ
A. giới hạn bên

B. giới hạn về độ cứng c.
C. độ dãn dài tương đôi

D. giới hạn bên và độ dẫn dài tương đôi
Câu 16: Đại lượng đặc trưng của độ đẻo là
A. giới hạn bên
C. độ đãn dài tương đôi
Câu 17: Các tính chất cơ tính của vật liệu:
A. độ bên, độ cứng
C. độ dẻo, độ bên
Câu 18: Vật thử trong phương pháp đo độ cứng Brinen là

A. giới hạn về độ cứng ,
B. giới hạn bên và độ dẫn dải tương đôi

C. Độ cứng, độ bên, độ đẻo
D. Độ va chạm, độ bên, độ dẻo, độ cứng

A. viên bị B. Mũi kim
C. viên đá D. Quả tạ

Câu 19: Công nghệ chế tạo phôi nào vừa có thể gia công nóng và gia công nguội
A. Hàn

B. Rèn khuôn

C. Đúc

D. Rèn tự do

Câu 20: Chỉ tiết cơ khí là gì?
A. là sản phâm cơ khí nhưng chưa có độ chính xác về hình đạng và kích thước
B. là sản phâm cơ khí có độ chính xác về hình dạng và kích thước
C. là phương pháp gia công có phôi và tạo ra phoi
D. là sản phâm cơ khí có độ chính xác cao vẻ hình dạng và kích thước

0
17 tháng 12 2018

Đáp án: D