Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet, many people present rice to wish ______ enough food throughout the year.
A. in
B. at
C. for
D. with
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
: Long (dài)>< short (ngắn) (adj)
Healthy (khỏe mạnh) >< unhealthy (không khỏe mạnh) (adj)
Big (adj) to lớn
Bad (adj) tệ hại
Vì đây là điều ước (wish) nên mong muốn về cuộc sống phải là một cuộc sống tốt đẹp
=> At Tet people wish each other a long and healthy life.
Tạm dịch: Vào Tết mọi người chúc nhau sống lâu và khỏe mạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Host: chủ nhà (n)
Celebrator: người ăn mừng (n)
first-footer: khách xông nhà (n)
calendar: lịch (n)
=> The first-footer is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.
Tạm dịch: khách xông nhà là người đầu tiên vào nhà vào đầu năm âm lịch.
Đáp án cần chọn là: C
Relatives: họ hàng (n)
Rubbish: rác (n)
Feather: lông vũ (n)
first-footer: tiêu để (n)
=> On Tet holiday, Vietnamese people often visit relatives.
Tạm dịch: Vào dịp Tết, người Việt thường đến thăm họ hàng.
Đáp án cần chọn là: A
Liên từ “and” (và) nối giữa 2 từ có cùng cấu tạo và loại từ. Clean (dọn dẹp) và động từ nguyên thể => chỗ cần điền cũng là động từ nguyên thể
- decorate (v): trang trí
=> Before Tet, people often clean and decorate their house.
Tạm dịch: Trước Tết, mọi người thường dọn dẹp và trang trí nhà cửa.
Đáp án cần chọn là: B
firecrackers (n): pháo hoa
plants (n): cây
food (n): đồ ăn
presents (n): quà
=> Before Tet, people often give presents to show their love and respect.
Tạm dịch: Trước ngày Tết, mọi người thường hay tặng quà để thể hiện tình cảm và sự tôn trọng lẫn nhau.
Đáp án cần chọn là: D
visit grandparents : thăm ông bà
decorate house: trang trí nhà cửa
clean house: dọn dẹp nhà cửa
go shopping: đi mua sắm
=> I often go shopping with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
Tạm dịch: tôi thường hay đi mua sắm với mẹ trước ngày Tết. Chúng tôi mua rất nhiều đồ ăn.
Đáp án cần chọn là: D
Tradition: truyền thống (n)
Normal: đơn giản (adj)
Ordinary: cơ bản (adj)
Traditional: có tính truyền thống (adj)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ clothes (quần áo), dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn traditional
=> When New Year comes, people in different countries always wear their traditional clothes.
Tạm dịch: Khi năm mới đến, người dân ở các quốc gia khác nhau luôn mặc quần áo truyền thống của mình.
Đáp án cần chọn là: D
Cook: nấu ăn (v)
Work: làm việc (v)
Pay: trả (v)
Gather: sum vầy (v)
=> Tet is a time for family gathering.
Tạm dịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.
Đáp án cần chọn là: D
rain forest: rừng mưa nhiệt đới
rainy forest: rừng hay mưa
wet forest: rừng ẩm ướt
wetter forest: rừng ẩm hơn
=> The Amazone is rain forest in Brazil.
Tạm dịch:
Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.
Đáp án cần chọn là: A
Cụm từ: wish for st (cầu mong điều gì)
=> At Tet, many people present rice to wish for enough food throughout the year.
Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người có mặt để ước có đủ lương thực trong suốt cả năm.
Đáp án cần chọn là: C