K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. precision /pri’siʒn/ (n): sự đúng đắn, độc chính xác

B. goodness /'gudnis/(n): lòng tốt, lòng hào hiệp

C. loveliness /’lʌvlinis/ (n): vẻ đáng yêu

D. wonder /'wʌndə/ (n): kì quan

Tạm dịch: Nó là một chiếc máy tính với khả năng tính toán nhanh: Nó có thể cộng, trừ, nhân và chia với tộc độ ánh sáng và sự chính xác tuyệt đối.

=> accuracy = precision

21 tháng 10 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. precision /pri’siʒn/ (n): sự đúng đắn, độc chính xác

B. goodness /'gudnis/(n): lòng tốt, lòng hào hiệp

C. loveliness /’lʌvlinis/ (n): vẻ đáng yêu

D. wonder /'wʌndə/ (n): kì quan

Tạm dịch: Nó là một chiếc máy tính với khả năng tính toán nhanh: Nó có thể cộng, trừ, nhân và chia với tộc độ ánh sáng và sự chính xác tuyệt đối.

=> accuracy = precision

19 tháng 11 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. precision /pri’siʒn/ (n): sự đúng đắn, độc chính xác

B. goodness /'gudnis/(n): lòng tốt, lòng hào hiệp

C. loveliness /’lʌvlinis/ (n): vẻ đáng yêu

D. wonder /'wʌndə/ (n): kì quan

Tạm dịch: Nó là một chiếc máy tính với khả năng tính toán nhanh: Nó có thể cộng, trừ, nhân và chia với tộc độ ánh sáng và sự chính xác tuyệt đối.

=> accuracy = precision

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

25 tháng 11 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ cửa sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chống đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decided on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng. Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về nghĩa là C. confess to

23 tháng 10 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

28 tháng 6 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

23 tháng 4 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

8 tháng 7 2018

Chọn đáp án B

- give yourself up to sb ~ suưender to sb: đầu hàng ai

- confide yourself: giãi bày tâm sự

- accommodate yourself: làm cho mình thích nghi

- go up: tăng lên

Dịch: Kẻ bắt cóc đã đầu hàng cảnh sát.