Khoanh tròn từ khác loại
A. Circle
B. Star
C. Waste basket
D. Diamond
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. a. watched b. ate c. went d. met
2. a. island b. beach c. mountain d. bike
3. a. newcomer b. teacher c. library d. student
4. a. crowded b. village c. modern d. noisy
5. a. invite b. festival c. study d. complete
6. a. ancient b. town c. crowded d. modern
7. a. bookfair b. enjoy c. chat d. join
8. a. like b. did c. sang d. got
3. A
decided /dəˈsaɪdɪd/: được quyết định
planned /ˈplænd/: được kế hoạch
arranged /ə'reindʒd/: được sắp xếp
offered /ˈɒf.ərd/: được đề nghị
“ed” trong từ “decided” được phát âm là /ɪd/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /d/.
Chọn A.
4. C
sale /seɪl/ (v): bán
cake /keɪk/ (v): đóng bánh
crash /kræʃ/ (v): treo, đơ
play /pleɪ/ (v): chơi
“a” trong từ “crash” được phát âm là /æ/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /eɪ/.
Chọn C.
1. B
unreliable /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ (adj): không đáng tin cậy
intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ (adj): thông minh
easygoing /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj): dễ tính
educational /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (adj): mang tính giáo dục
Phương án B trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 1.
Chọn B.
2. C
promise /ˈprɒmɪs/ (v): hứa
finish /ˈfɪn.ɪʃ/ (v): hoàn thành
decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
answer /ˈɑːn.sər/ (v): trả lời
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 1.
Chọn C.
Đáp án là C.