Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl ở điều kiện thường là
A. N a 2 C O 3 , C a C O 3
B. K 2 S O 4 , N a 2 C O 3
C. N a 2 S O 4 , M g ( N O 3 ) 2
D. N a 2 S O 3 , K N O 3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) K2O + H2O ➝ 2KOH
Ca + 2H2O➝Ca(OH)2 + H2
2Na + 2H2O ➝2NaOH + H2
b) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
K2O + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2K + H2O
Ca + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) CaH2
Al2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al + 3H2O
ZnO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Zn + H2O
2Na + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2NaH
mình chỉ biết những chất phản ửng với nước ở điều kiện thường thôi, bạn thông cảm nhé!
+ Kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường: K, Na, Ba, Ca, Li .
+ Oxitbazơ phản ứng với nước ở điều kiện thường là oxitbazo tương ứng với các KL ở trên
+ Phi kim ( oxitaxit) tác dụng với nước ở điều kiện thường là tất cả các phi kim trừ Si, SiO2
1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hidro?
A. Mg, Al, Fe
B. Ag, Cu, Hg
C. Mg, Fe, Ag
D. Mg, Zn, Cu
2. Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. NaOH, P2O5
B. Na, K2O, N2O5
C. CO, CO2, SO3
D. HCl, CaO
3. Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A. Tác dụng được với oxi
B. Sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC (ở điều kiện áp suất bằng atm)
C. Hòa tan được nhiều chất
D. Là chất lỏng, không màu
4. Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khikhí nhiệt phân hoàn toàn 12, 25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
A. V= 2,24 lít
B. V= 4.48 lít
C. V= 1,12 lít
D. V= 3,36 lít
1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hidro?
A. Mg, Al, Fe
B. Ag, Cu, Hg
C. Mg, Fe, Ag
D. Mg, Zn, Cu
P/s : Các kim loại đứng trước H như K,Mg,... đều tác dụng với axit giải phóng khí H2
2. Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. NaOH, P2O5
B. Na, K2O, N2O5
C. CO, CO2, SO3
D. HCl, CaO
P/s :
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
3. Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A. Tác dụng được với oxi
B. Sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC (ở điều kiện áp suất bằng atm)
C. Hòa tan được nhiều chất
D. Là chất lỏng, không màu
4. Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khikhí nhiệt phân hoàn toàn 12, 25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
A. V= 2,24 lít
B. V= 4.48 lít
C. V= 1,12 lít
D. V= 3,36 lít
P/s :
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(n_{KCl}=\frac{12,25}{122,5}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=\frac{0,1.3}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Đáp án : C
B có khả năng tráng bạc => Loại B
C có khả năng tráng bạc => Loại A
F trong nước làm quì tím đổi màu => Loại D
a)vì X là 1 kim loại trong dãy hoạt động hóa học , ko tác dụng vs HCl , phản ứng vs FeCl3,AgNO3 => X: Cu
Cu +2FeCl3 --> CuCl2 +2FeCl2
Cu +2AgNO3 --> Cu(NO3)2 +2Ag
b) bạn viết sai đề r : phải là H2SO4 đặc nóng mới đúng
Zn +Cu(NO3)2 --> Zn(NO3)2 + Cu(1)
Fe +Cu(NO3)2--> Fe(NO3)2 +Cu(2)
Cu +2H2SO4đặc --> CuSO4 +SO2 +2H2O (3)
theo (1) : nCu(NO3)2(1)=nZn=x(mol)
theo (2): nCu(NO3)2(2)=nFe=y(mol)
=> x+y=a
vì x+y=a=> x<a
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{x}{1}< \dfrac{a}{1}\)
=> tính theo x
theo (1) : nZn(NO3)2=nZn=x(mol)
vậy để sau phản ứng khối lượng dd A giảm so với khối lượng ban đầu thì x<a
Câu 1: Cho các phản ứng:
Fe2O3 +HCl →
F2 + H2O to →
KMnO4 + HCl (đặc) →
NaCl + H2O đp có màng ngăn →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.
B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.
C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.
D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.
Câu 4: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường?
A. Al, CuO, Na2SO4
B. Zn, Ag, CaCO3
C. Mg, MgO, AgNO3
D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Sục khí Cl2 vào dung dịchCa(OH)2
Cho nước Br2 vào dung dịch KI
Cho KMnO4 vào dung dịchHCl đặc, nóng
Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1: Cho các phản ứng:
Fe2O3 +HCl →
F2 + H2O to →
KMnO4 + HCl (đặc) →
NaCl + H2O đp có màng ngăn →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.
B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.
C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.
D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.
Câu 4: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường?
A. Al, CuO, Na2SO4
B. Zn, Ag, CaCO3
C. Mg, MgO, AgNO3
D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Sục khí Cl2 vào dung dịchCa(OH)2
Cho nước Br2 vào dung dịch KI
Cho KMnO4 vào dung dịchHCl đặc, nóng
Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4