Nghĩa tường minh là gì?
A. Là nghĩa nhận được bằng cách suy đoán.
B. Là nghĩa được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu.
C. Là nghĩa được tạo nên bằng cách nói ẩn dụ.
D. Là nghĩa được tạo thành bằng cách nói so sánh.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
- Gia tiên: Gia trong nghĩa gia đình, còn tiên là tổ tiên. Gia tiên là thế hệ đầu tiên khai sinh ra dòng họ, gia tộc.
- Gia truyền: Gia là nhà, truyền là để lại. Gia truyền là truyền đời nọ sang đời kia trong gia đình.
- Gia cảnh: Gia là nhà, cảnh là cảnh ngộ, hoàn cảnh. Gia cảnh là hoàn cảnh khó khăn của gia đình.
- Gia sản: Gia là nhà, sản là tài sản. Gia sản là tài sản của gia đình.
- Gia súc: Gia là nhà, súc là các loài động vật như dê, cừu, trâu, bò, lợn, thỏ... Gia súc là một hoặc nhiều loài động vật có vú đã được con người thuần hóa, nuôi với mục đích sản xuất ra hàng hóa
Tham khảo
STT | Yếu tố Hán Việt A | Nghĩa của yếu tố Hán Việt A | Từ Hán Việt (gia + A) | Nghĩa của từ Hán Việt (gia + A) |
1 | tiên | Trước, sớm nhất | gia tiên | Tổ tiên của gia đình; những người thuộc thế hệ đầu, qua đời đã lâu của gia đình. |
2 | truyền | Trao, chuyển giao | gia truyền | Được chuyển giao, được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình. |
3 | cảnh | Hiện trạng nhìn thấy, tình cảnh | gia cảnh | Hoàn cảnh của gia đình. |
4 | sản | Của cải | gia sản | Của cải, tài sản của gia đình. |
5 | súc | Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,... | gia súc | Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,... trong gia đình. |
Gia : nhà
STT | Yếu tố Hán Việt A | Nghĩa của yếu tố Hán Việt A | Từ Hán Việt (gia + A) | Nghĩa của từ Hán Việt (gia + A) |
1 | tiên | Trước, sớm nhất | gia tiên | Tổ tiên của gia đình; những người thuộc thế hệ đầu, qua đời đã lâu của gia đình. |
2 | truyền | Trao, chuyển giao | gia truyền | Được chuyển giao, được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình. |
3 | cảnh | Hiện trạng nhìn thấy, tình cảnh | gia cảnh | Hoàn cảnh của gia đình. |
4 | sản | Của cải | gia sản | Của cải, tài sản của gia đình. |
5 | súc | Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,… | gia súc | Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,… trong gia đình. |
- Gia tiên: Thế hệ ông cha, thế hệ đi trước khai sinh, thành lập gia đình.
- Gia truyền: Những bí kíp, công thức, tài sản của cải vật chất, giá trị tinh thần được lưu giữ truyền đạt lại từ thời cha ông cho thời con cháu trong gia đình.
- Gia sản: Tài sản, của cải của gia đình.
- Gia súc: Vật nuôi, thú nuôi bốn chân (động vật có vú) được gia đình nuôi nhằm phục vụ việc sản xuất hàng hoá, gia tăng thu nhập.
#POPPOP
- Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau:
+ Hô mưa gọi gió: người có sức mạnh siêu nhiên, có thể làm được những điều kì diệu, to lớn.
+ Oán nặng thù sâu: sự hận thù sâu sắc, khắc cốt ghi tâm, ghi nhớ ở trong lòng, không bao giờ quên được.
- Trong mỗi thành ngữ, các từ ngữ được sắp xếp theo kiểu đan xen: hô - gọi, mưa - gió, oán - thù, nặng - sâu. Thành ngữ được tạo nên bằng cách đan xen các từ ngữ theo cách tương tự đó là: Góp gió thành bão, ăn gió nằm sương, dãi nắng dầm mưa, đội trời đạp đất, chân cứng đá mềm, ăn to nói lớn, …
Chọn đáp án: B