ngâm 1 lá đồng có khối lượng 10g trong 25g dd agno3 4% . khi lấy thanh đồng ra thì khối lượng thanh agno3 trong dd giảm 1,7% . tính mcu sau phản ứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khối lượng vật sau phản ứng = 10 + 0,01 x 108 – 0,005 x 64 = 10,76 g
a)\(m_{AgNO3}bd=\frac{250.4}{100}=10g\)
\(m_{AgNO3}pu=\frac{10.17}{100}=1,7g\)
\(n_{AgNO3}pu=\frac{m}{M}=\frac{1,7}{170}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH:
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\downarrow\)
0,005 0,01 0,005 0,01 (mol)
\(m_{thanhCu}spu=m_{thanhCu}bd+m_{Ag\downarrow}-m_{Cu}pu=5+0,01.108+0,005.64=5,76g\)
\(a,PTHH:Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag\\ b,\text{Đặt } n_{AgNO_3}=x(mol)\\ \Rightarrow n_{Ag}=x;n_{Cu}=\dfrac{1}{2}x\\ \Rightarrow 108x-32x=1,52\\ \Rightarrow x=0,02(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{AgNO_3}}=\dfrac{0,02}{ 0,02}=1M\)
\(c,V_{Cu(NO_3)_2}=20(ml)\\ \Rightarrow m_{dd_{Cu(NO_3)_2}}=20.1,1=22(g)\\ n_{Cu(NO_3)_2}=0,01(mol)\\ \Rightarrow m_{Cu(NO_3)_2}=0,01.188=1,88(g)\\ \Rightarrow C\%_{Cu(NO_3)_2}=\dfrac{1,88}{22}.100\%=8,55\%\)
2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag↓
AgNO3 là chất oxi hóa, Cu là chất khử.
Áp dụng tăng giảm khối lượng
\(m_{AgNO_3}=\frac{25.4}{100}=1\left(g\right)\)
Khối lượng giảm là khối lượng phản ứng
=> \(m_{AgNO_3\left(pư\right)}=\frac{1.1,7}{100}=0,017\left(g\right)\)
=> \(n_{AgNO_3\left(pư\right)}=\frac{0,017}{170}=0,0001\left(mol\right)\)
PTHH: \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\downarrow\)
____0,00005<--0,0001----------------------->0,0001____(mol)
=> m lá đồng sau pư = \(10-0,00005.64+0,0001.108=10,0076\left(g\right)\)
kết quả mình ra là 10,076 g