Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
IV. Choose the best answer to complete the sentences.
1. My sister usually has breakfast in the _______ .
A. bathroom B. kitchen C. bedroom D. attic
2. Look! The girls are skipping in the _______.
A. school canteen B. school library C. schoolyard D. school garden
3. Do you _______ a uniform at school every day?
A. wear B. help C. move D. pass
4. There is a reading table _______ the bookshelf.
A. next to B. on C. under D. in
5. She’s Trang. Her cheeks are chubby and _______.
A. curly B. rosy C. long D. kind
6. Jonathan is sitting on the chair _______ Barbara.
A. under B. at C. in front of D. on
7. She’s afraid of talking to strangers. She’s very _______.
A. confident B. friendly C. talkative D. shy
8. Gabriel is clever. He _______ things quickly and easily.
A. understands B. does C. plays D. likes
9. I can’t see my cat because it’s _______ the door.
A. under B. in front of C. behind D. between
10. Mr. Mason often makes jokes and tells _______ stories.
A. touching B. funny C. sad D. boring
Chọn đáp án C
too: cũng (dùng trong câu khẳng định)
Neither, either: cũng (dùng trong câu phủ định)
Neither + auxiliary verb + S
Dịch nghĩa: Họ hàng của cô ấy không làm gì để giúp đỡ cô ấy, và bạn của cô ấy cũng vậy.
1. unique features
2. weaving
3. raise
4. communal house
5. minority group
6. livestock
1. It’s interesting to learn about the unique features of an ethnic group's traditional culture.
(Thật thú vị khi học về những nét độc đáo trong văn hóa truyền thống của một dân tộc.)
2. Most mountain girls know how to weaving clothing.
(Hầu hết những cô gái ở miền núi đều biết dệt vải.)
3. The Cham in Ninh Thuan raise sheep and cows.
(Người Chăm ở Ninh Thuận nuôi cừu và bò sữa.)
4. A communal house is for community meetings and events.
(Một ngôi nhà rông hoặc đình làng là nơi diễn ra những cuộc gặp mặt hay sự kiện trong cộng đồng.)
5. There are fewer Nung than Kinh, so they are an ethnic minority group.
(Có ít người Nùng hơn người Kinh nên họ là một dân tộc thiểu số.)
6. Children in both the lowlands and highlands help raise their family’s livestock.
(Trẻ em ở miền núi hay đồng bằng đều giúp gia đình chăn nuôi gia súc.)
1.The children are old enough to look after _______
a) themselves b) ourselves c) herself d) for themselves
2.We ought _____________ the wardrobe in the corner opposite the bed.
a) put b) push c) to put d) to push
3.What was wrong with you? Why __________ go to hospital?
a) had you to b) did you have to
c) must you d) did you must
4.You’ll _____________cook dinner yourself.
a) ought to b) must c) should d) have to.
5.The calendar is ____________the clock, __________the picture and the lamp.
a) on/ next to b) under/ between
c) behind/ between d) above/ on
1.The girl ____ rope are from class 8A.
a,skip b,skipping c,skipped
2.Her mother ____ Dalat already.
a,has visited b,visits c,visited
3.She also wants to visit ____ in Nha Trang.
a, an Oceanic Institute b,tribal villages c,waterfalls
4.There are flights daily to HCM city ___ Monday.
a,besides b,after c,except
5.Would you mind ___ on this TV?
a,to turn b,turning c,turned
6.Her books ___ by Miss Hoa yesterday.
a,bought b,was bought c,were bought
7.Are you interested ___ protecting the environment?
a,in b,on c,at
8.___ you mind if I smoke?
a,would b,do c,can
câu 3 mình không chắc đâu , mình đang phân vân giữa 2 đáp án : a và b nhưng chắc là a đó