K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 3 2020

động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...

cái còn lại ko chắc lắm .

4 tháng 3 2020

mk hỏi cấu trúc chứ ko phải định nghĩa của đt khuyết thiếu

25 tháng 9 2021

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ: 

She was nice to me in the past. (Cô ấy đã từng rất tốt với tôi hồi trước.)They were nice to me in my last holiday.I was not obedient when I was a child. (Tôi đã không vâng lời khi tôi còn là một đứa trẻ.)We were very obedient children when we were young.Were they invited to your party last Sunday? (Họ có được mời đến bữa tiệc của bạn vào Chủ nhật tuần trước không?)Was Peter an interesting person? (Peter có phải là một người thú vị không?)We went fishing yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi câu cá.)She didn’t come to school last week. (Tuần trước bạn nữ ấy không đến trường.)Did they enjoy the film? (Họ có thích bộ phim không?)

What did Mary take?

Who can you meet?

Who took Mary to school?

What do you want?

Who will you meet?

21 tháng 12 2019
1Hiện tại đơnHiện tại tiếp diễnTương lai đơn
Cấu tạoa. “To be” verb:
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
a. S + am/ is/ are + V-ing
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
a. S + will + V
b. S + will not + V
cách dùnga. thói quen
b. Chân lý
a. hành động đang xảy ra.
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
a. diễn đạt quyết định lúc nói
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
dấu hiệu nhận biếta. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc.
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
a. Now, right now, at the moment, at present.
b. Look!, listen!, keep silent!
a. In + time
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
2How much…?How many…?
hình dáng How many shapes are there?
kích thước How many inches are in 1 foot?
màu sắc How many colors are there?
nơi sống How many places have you lived before?
giá cảHow much does this book cost? 
số lượngHow much hair does she have?
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
How many books are there?
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
3aan
cách dùng1. before a consonant.
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
1. before words start with a,e,i,o
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
4add -S add-ES add -IES add -VES
Regular nouns1 car 2 cars
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
Ends in S, CH, SH, X, Z1 bus 2 buses
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
Ends in consonant+Yremove Y
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
Ends in F, FEremove F/FE
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
Ends in vowel+Y1 day 2 days
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
Ends in consonant+O1 hero 2 heroes
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
Irregular Nouns1 man 2 men
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
No change1 sheep 2 sheep
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
Ends in vowel+O1 zoo 2 zoos
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
      
5more thanthe most
short adjThe fox is stronger than the cat.Giraffe has the longest neck.
longThe cat is more curious than the dog.Cats are the most popular pet.

6.

1. Let’s go to the movie theater!

2. a. What about going for a walk?

    b. How about going out for lunch?

3. Why don’t we watch a movie?

4. a. Would you mind opening the door for me?

    b. Do you mind if I smoke?

7. a. How do I get to + place?

    First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.

    B. Where is the + place/thing?

    It’s opposite/on the left/right…

 

8CanShould
cấu tạoS + can + V + O
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should+V+O
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
cách dùng1. Khả năng của người/vật
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?

1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready. 

9.

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..

4 tháng 1 2020

hi Nguyên,nhớ t là ai hum

18 tháng 3 2019

câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện 1 hoạt động hướng vào người khác,vật khác(chủ thể của hoạt động)

câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật đc hoạt động của người, vật khác hướng vào(đối tượng của hoạt động)

18 tháng 3 2019

Câu chủ động là câu có thành phần chủ ngữ tác động lên thành phần vị ngữ

Câu bị động là câu có thành phần vị ngữ tác động lên thành phần chủ ngữ

Cấu trúc:

Câu chủ động: CN + cho + VN 

Vd: Cô giáo cho em điểm 10.

Câu bị động: CN + được + VN (Có từ "được" hoặc "bị")

Vd: Em được cô cho điểm 10

24 tháng 4 2019

Của kiểu câu nào hả bạn 

24 tháng 4 2019

Tất cả các câu bạn nhé , dài ...

6 tháng 6 2020

Đây là Tin mà, có phải Toán đâu

ừ tại nó ko tin nên mình mới ghi tạm toán vào 

11 tháng 7 2021

Her brother goes to school on foot

Her brother doesn't go to school on foot

Does her brother  go to school on foot?

24 tháng 6 2020

Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2

Tương lai đơn: S + will + be + P2

Quá khứ đơn: S + was/were + P2

30 tháng 10 2021

Câu 1:
-Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
VD:một chiếc xe máy đang chuyển động so với cột điện bên đường, vật mốc là cột điện.
Câu 2:
-Hai lực cân bằng là hai lực có độ lớn như nhau, cùng phương, cùng tác dụng lên vật nhưng ngược chiều nhau. 
Câu 3:
- ( bó tay rồi ạ)
Câu 4:
-Vì mọi vật đều ko thể thay đổi vận tốc đột ngột được khi chịu tác dụng của lực.
VD:khi đi trên xe buýt xe đang chạy mà dừng đột ngột sẽ làm cho hành khách lao về phía trước đó là do quán tính
Câu 5:
- Áp suất là độ lớn của của áp lực bị chèn ép trên một diện tích nhất định.
Câu 6:
-

 Cách biểu diễn lực:

  Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt của lực).

  Phương và chiều là phương và chiều của lực.

  Độ dài biểu diễn cường độ (độ lớn) của lực theo một tỉ xích cho trước.