Cho các chất: CuO, CuS, CuCO3, CuSO4, Cu Cl2. Hãy so sánh hàm lượng đồng có trong các hợp chất trên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Các chất thỏa mãn : Cu ; Cu2O ; CuS ; Cu2S ; CuSO3
=>C
Oxit bazo: A l 2 O 3 , CuO.
Axit: H 3 P O 4 , H N O 3 .
Bazo: KOH, Z n O H 2
Câu 1: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3. B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.
C. CuO, KOH, Fe, H2SO4. D. Cl2, Cu, Fe, Al.
---
Chọn B
Câu 2: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất là:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất. D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
---
CHỌN C
Câu 3: Cho các chất sau:
(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;
(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?
A. (1); (2). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (4).
---
Chọn D (vì cấu tạo bởi 1 nguyên tố hóa học)
Câu 4: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là
A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.
---
Chọn C
Câu 5: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
---
Chọn D
Câu 6: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
---
Chọn A
Câu 7: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
---
Chọn C
Câu 8: Công thức hoá học đúng là
A. Al(NO3)3. B. AlNO3. C. Al3(NO3). D. Al2(NO3) .
---
Chọn A do Al(III) và NO3 (I)
Câu 9: Hãy chọn công thức hoá học đúng là
A. BaPO4. B. Ba2PO4. C. Ba3PO4. D. Ba3(PO4)2
----
CHỌN D vì Ba(II) và PO4 có hóa trị III.
Câu 10: Công thức nào sau đây không đúng?
A. BaSO4. B. BaO. C. BaCl. D. Ba(OH)2.
--- Chọn C do Ba có hóa trị II => CT BaCl saiCTHH | Oxit | Axit | Bazơ | Muối | Tên gọi |
HNO3 | x | Axit nitric | |||
KOH | x | Kali hiđroxit | |||
CuCl2 | x | Đồng (II) clorua | |||
Zn(OH)2 | x | Kẽm hiđroxit | |||
CuSO4 | x | Đồng (II) sunfat | |||
H2SO4 | x | Axit sunfuric | |||
HCl | x | Axit clohiđric | |||
H2SO3 | x | Axit sunfurơ | |||
Cu(OH)2 | x | Đồng (II) hiđroxit | |||
CuO | x | Đồng (II) oxit | |||
ZnSO4 | x | Kẽm sunfat | |||
P2O5 | x | Điphotpho pentaoxit | |||
Al2O3 | x | Nhôm oxit | |||
H3PO4 | x | Axit photphoric | |||
Fe2O3 | x | Sắt (III) oxit | |||
N2O5 | x | Đinitơ pentaoxit | |||
Ba(OH)2 | x | Bari hiđroxit | |||
NaOH | x | Natri hiđroxit | |||
KBr | x | Kali bromua | |||
CaO | x | Canxi oxit |
Câu 1 :
KOH : Bazo => kali hidroxit
CuCl2 : Muối => đồng clorua
Al2O3 : Oxit lưỡng tính => Nhôm oxit
ZnSO4 : Muối => Kẽm sunfat
CuO : Oxit bazo => Đồng (II) oxit
Zn(OH)2 : Bazo => Kẽm hidroxit
H3PO4 : Axit => Axit photphoric
CuSO4 : Muối => Đồng II) sunfat
HNO3: Axit => Axit nitric
%mCu(trong CuO)= (64/80).100= 80%
%mCu(trong CuS)= \(\frac{64}{96}.100\approx66,667\%\)
%mCu(trong CuCO3)= \(\frac{64}{124}.100\approx51,613\%\)
%mCu(trong CuSO4)= (64/160).100=40%
%mCu(trong CuCl2)= \(\frac{64}{135}.100\approx47,407\%\)
=> %mCu(trong CuO) > %mCu(trong CuS) > %mCu(trong CuCO3)>%mCu(trong CuCl2)>%mCu(trong CuSO4)
=>%mCu(trong CuO)= (64/80).100= 80%
=>%mCu(trong CuS)= 6496.100≈66,67%
=>%mCu(trong CuCO3)= 64124.100≈51,61%
=>%mCu(trong CuSO4)= (64/160).100=40%
=>%mCu(trong CuCl2)= 64135.100≈47,41%
so sánh : %mCu(trong CuO) > %mCu(trong CuS) > %mCu(trong CuCO3)>%mCu(trong CuCl2)>%mCu(trong CuSO4)