1. I went to the box office at lunch time, but they ____had already sent_________________ (already / sell) all the
tickets.
2. They told me they (not, eat) _______had not eaten_______________ such kind of food before.
3. I _______took___ (take) the book back to the library when I ______was reading____ (read) it.
4. The house was very quiet when I _____got_____ (get) home. Everybody ___had gone______ (go) out for
dinner.
5. After she ______had filled____ (fill) the basket, she ___went_______ (go) to the check out.
6. Yesterday morning I ____remembered______ (remember) the answer to the question Bob _____had asked_____ (ask)
me the night before, so I _____phoned_____ (phone) him.
7. Angela asked me how to use the photocopier. She _____had never used________________ (never / use) it
before, so she ____didn't know______ (not / know) what to do.
8. Two days ago I ___met_____ (meet) an old friend who I _____hadn't seen__________ (not see) for years.
9. By the time we _____arrived______ (arrive) at the hall, the lecturer ______had made__ (make) half of his speech.
10.Before he _______moved__ (move) to London last week, Peter __had lived_______( live) in Paris for more than
10 years.
IV. VERB FORM
1. I‟m looking forward _______to meeting___ her again (meet)
2. The teacher requested us ___to do______ all the exercises in the book . (do)
3. A radio is used ______to listen_____to the news and music . (listen)
4. A computer can help us ____design_______houses , bridges and schools (design)
5. Would you like _____to go_______ out with me tonight? (go)
GIẢI THÍCH TẠI SAO RA ĐƯỢC ĐÁP ÁN ĐÓ.(QUAN TRỌNG LÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN).Mn giúp e bài này với ạ.
1. I went to the box office at lunch time, but they ____had already sent_________________ (already / sell) all the tickets.
Hành động thứ 2 xảy ra trước hành động thứ nhất trong quá khứ nên dùng QKHT, còn dùng thì QKĐ với sự việc xảy ra sau.
2. They told me they (not, eat) _______had not eaten_______________ such kind of food before.
Tường thuật: đổi thì hiên tại hoàn thành thành quá khứ hoàn thành do sự lệch nhau giữa thời gian tường thuật và thời điểm nói của câu gốc.
3. I _______took___ (take) the book back to the library when I ______had read____ (read) it.
Tôi đã mang trả cuốn sách về thư viện khi tôi đã đọc xong nó.
Câu này cách giải thích giống câu 1.
4. The house was very quiet when I _____got_____ (get) home. Everybody ___had gone______ (go) out for dinner. Câu này cách giải thích giống câu 1.
5. After she ______had filled____ (fill) the basket, she ___went_______ (go) to the check out. Câu này cách giải thích giống câu 1: Hành động được đề cập đầu tiên xảy ra và hoàn thành trước hoạt động thứ 2: Sau khi cô ấy đã lấp đầy cái giỏ, cô ấy đi thanh toán.
6. Yesterday morning I ____remembered______ (remember) the answer to the question Bob _____had asked_____ (ask) me the night before, so I _____phoned_____ (phone) him. Câu này cách giải thích giống câu 1.
7. Angela asked me how to use the photocopier. She _____had never used________________ (never / use) it before, so she ____didn't know______ (not / know) what to do. Câu này cách giải thích giống câu 1.
8. Two days ago I ___met_____ (meet) an old friend who I _____hadn't seen__________ (not see) for years.Câu này cách giải thích giống câu 1.
9. By the time we _____arrived______ (arrive) at the hall, the lecturer ______had made__ (make) half of his speech. Câu này cách giải thích giống câu 1.
10.Before he _______moved__ (move) to London last week, Peter __had lived_______( live) in Paris for more than 10 years. Câu này cách giải thích giống câu 1.
IV. VERB FORM
1. I‟m looking forward _______to meeting___ her again (meet) look forward to + V-ing: mong ngóng làm gì
2. The teacher requested us ___to do______ all the exercises in the book . (do) request somebody to do something: yêu cầu ai làm gì
3. A radio is used ______to listen_____to the news and music . (listen) be used to do something: được sử dụng để làm gì (thể bị động)
4. A computer can help us ____design_______houses , bridges and schools (design) help sb do st: giúp ai làm gì
5. Would you like _____to go_______ out with me tonight? (go) Would like to do st: thích làm gì
Dạ con cảm ơn cô ạ.