Các bạn ghi tên đồ dùng học tập bằng tiếng Anh rồi ghi nghĩa tiếng Việt ra giúp mình.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
English : Tiếng Anh
Math : Toán
Music : nhạc
Physics : Vật lí
History : lịch sử
physical education : thể dục
...
Art nghệ thuật
Classics văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
Drama kịch
Fine art mỹ thuật
History lịch sử
History of art lịch sử nghệ thuật
Literature văn học
Ví dụ: French literature, English literature, v.v... văn học Pháp, văn học Anh, v.v
Modern languages ngôn ngữ hiện đại
Music âm nhạc
Philosophy triết học
Theology thần học
Astronomy thiên văn học
Biology sinh học
Chemistry hóa học
Computer science tin học
Dentistry nha khoa học
Engineering kỹ thuật
Geology địa chất học
Medicine y học
Physics vật lý
Science khoa học
Veterinary medicine thú y học
Archaeology khảo cổ học
Economics kinh tế học
Media studies nghiên cứu truyền thông
Polis chính trị học
Psychology tâm lý học
Social studies nghiên cứu xã hội
Sociology xã hội học
Hãy tiếp tục bổ sung kiến thức của mình với rất nhiều môn học trong tiếng Anh cực kỳ hữu ích nào!
Accountancy kế toán
Architecture kiến trúc học
Business studies kinh doanh học
Geography địa lý
Design and technology thiết kế và công nghệ
Law luật
Maths (viết tắt của mathemas) môn toán
Nursing môn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education) thể dục (Giáo dục thể chất)
Religious studies tôn giáo học
Sex education giáo dục giới tính
Foreign language Ngoại ngữ
Information Technology Tin học
Music Nhạc
Technology Công nghệ
Civic Education Giáo dục Công dân
Craft Thủ công
An eraser.
In the past, We used it to delete the pencil marks. Now, there are a lot of earser can delete the stain pens.
School Bag.
One evening, it was my birthday my mother gave me one briefcase is gorgeous and lovely.
It's long
We use it to measure the lenght of some thing
=> It is rulers
it helps me with homework, school drawing I always take it with
it's less useful
it was the pen
ko bít đúng hông nữa
TL :
0 : zero 10 : ten 30 : thirty
1: one 11 : eleven ....
2 : two 12 : twelve 100: One hundred
3 : three 13 : thirteen
4 : four 14 : fourteen
5: five 15 : fifteen
6 : six 16 : sixteen
7 : seven 17 : seventeen
8 : eight ....
9 : nine 20 : twenty
0 | zero | ||||||
1 | one | 11 | eleven | 21 | twenty-one | 40 | forty |
2 | two | 12 | twelve | 22 | twenty-two | 50 | fifty |
3 | three | 13 | thirteen | 23 | twenty-three | 60 | sixty |
4 | four | 14 | fourteen | 24 | twenty-four | 70 | seventy |
5 | five | 15 | fifteen | 25 | twenty-five | 80 | eighty |
6 | six | 16 | sixteen | 26 | twenty-six | 90 | ninety |
7 | seven | 17 | seventeen | 27 | twenty-seven | 100 | one hundred/ a hundred |
8 | eight | 18 | eighteen | 28 | twenty-eight | ||
9 | nine | 19 | nineteen | 29 | twenty-nine | ||
10 | ten | 20 | twenty | 30 | thirty |
math : toán science : khoa học
it : tin ethics : đạo đức
vietnamese: tiếng việt k cho mik nha ^^
music: hát nhạc
pe : thể dục
It : môn tin
pencil:bút chì
ruber=cục tẩy