từ đồng nghĩa với từ nhỏ, vui, bảo vệ, giúp đỡ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
Thay từ bảo vệ bằng một từ đồng nghĩa với nó trong câu sau:
- Chúng em bảo vệ mội trường sạch đẹp.
=> Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
TL:
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
a chăm chỉ, siêng năng,
b học hỏi, học hành, học việc
c giang sơn, tổ quốc,nước nhà, nước non
d gìn giữ, bảo quản
từ đồng nghĩa với từ nhỏ là bé .
từ đồng nghĩa với từ vui là cười .
từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là che trở .
từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là chia sẻ.
nhỏ là bé
vui là vui tươi
bảo vệ là che trở
giúp đỡ là cưu mang
-HT-