K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 2 2020

a,

- Đinitơtrioxit : N2O3 .

- Magie : Mg .

- Kali oxit : K2O .

- Lưu huỳnh oxit : SO .

10 tháng 2 2020

a) Đinitơ trioxit : N2O3

Magie : Mg

Kali oxit : K2O

Lưu huỳnh trioxit : SO3

17 tháng 12 2021

\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO

Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3

CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit

\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)

Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)

Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)

19 tháng 3 2023

a)\(SO_2+O_2\xrightarrow[]{}SO_3\)(phản ứng hoá hợp)

b)\(Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\)(phản ứng thế)

c)\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)(phản ứng phân huỷ)

19 tháng 3 2023

Câu a cân bằng chưa ạ

Hãy viết CTHH của các chất sau và phân loại chúng: Kali cacbonat, Đồng (II) oxit, Lưu huỳnh trioxit, Axit sunfuric, Magie nitrat, Natri hiđroxit.Kali cacbonat: K2CO3 : MuốiĐồng (II) oxit: CuO : Oxit bazơLưu huỳnh trioxit: SO3 : Oxit axitAxit sunfuric: H2SO4 : AxitMagie nitrat: Mg(NO3)2 : MuốiNatri hidroxit: NaOH : BazơGhi tên, phân loại các hợp chất sau: Na2O, SO2, HNO3, CuCl2, Fe2(SO4)3, Mg(OH)2 Na2O: Natri oxit : Oxit bazơSO2: Lưu huỳnh dioxit : Oxit...
Đọc tiếp

Hãy viết CTHH của các chất sau và phân loại chúng: Kali cacbonat, Đồng (II) oxit, Lưu huỳnh trioxit, Axit sunfuric, Magie nitrat, Natri hiđroxit.
Kali cacbonat: K2CO3 : Muối
Đồng (II) oxit: CuO : Oxit bazơ
Lưu huỳnh trioxit: SO3 : Oxit axit
Axit sunfuric: H2SO4 : Axit
Magie nitrat: Mg(NO3)2 : Muối
Natri hidroxit: NaOH : Bazơ
Ghi tên, phân loại các hợp chất sau: Na2O, SO2, HNO3, CuCl2, Fe2(SO4)3, Mg(OH)2 Na2O: Natri oxit : Oxit bazơ
SO2: Lưu huỳnh dioxit : Oxit axit
HNO3: Axit nitric : Axit
CuCl2: Đồng (II) clorua : Muối
Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat : Muối
Mg(OH)2: Magie hidroxit : Bazơ
1.Hãy tính số mol có trong:
a. 27,2gam ZnCl 2
b. 11,2lít khí O2(đktc)
c. 150ml dd NaOH 2M
d. 200 gam dung dịch H2SO4 19,6% 
Cho 2,7gam Al phản ứng với dd có chứa 29,4gam H2SO4.
a. Lập PTHH
b. Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam.
c. Tính khối lượng muối thu được.
d. Tính thể tích khí sinh ra( đktc).

3

1.Hãy tính số mol có trong:
\(a.27,2\left(g\right)ZnCl_2\\ n_{ZnCl_2}=\dfrac{27,2}{136}=0,2\left(mol\right)\\ b.V_{O_2\left(đktc\right)}=11,2\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ c.150\left(ml\right)ddNaOH2M\\ n_{NaOH}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\\ d.200\left(g\right)ddH_2SO_419,6\%\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.19,6\%}{98}=0,4\left(mol\right)\)
Cho 2,7gam Al phản ứng với dd có chứa 29,4gam H2SO4.
a. Lập PTHH
b. Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam.
c. Tính khối lượng muối thu được.
d. Tính thể tích khí sinh ra( đktc).

----

\(a.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{98}=0,3\left(mol\right)\\b. Vì:\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,3}{3}\Rightarrow H_2SO_4dư\\ m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=98.\left(0,3-0,1.\dfrac{3}{2}\right)=14,7\left(g\right)\\ c.n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=342.0,05=17,1\left(g\right)\\ d.n_{H_2}=\dfrac{3}{2}.0,1=0,15\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

Bài gọi tên phân loại hình như em làm rồi mà?

25 tháng 1 2021

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

27 tháng 1 2021

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                + 

 

25 tháng 1 2021

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!

6 tháng 3 2022

MgO: oxit bazơ: magie oxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

BaO: oxit bazơ: bari oxit

HgO: oxit bazơ: thủy ngân oxit

PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit

b, oxit trung tính: N2O

oxit axit: SO2

Oxit bazơ: FeO

Oxit bazơ: K2O

Oxit axit: N2O5

6 tháng 3 2022

a.

MgO: magie oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit bazơ

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

CaO: canxi oxit - oxit bazơ

CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ

BaO: bari oxit - oxit bazơ

HgO: Thủy ngân ( II) oxit - oxit bazơ

PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ

b.

đinito oxit: N2O - oxit axit

lưu huỳnh đioxit: SO2 - oxit axit

sắt (III) oxit: Fe2O3 - oxit bazơ

kali oxit: K2O - oxit bazơ

đinito pentaoxit: N2O5

1 tháng 2 2021
Oxit bazoOxit axitBazoAxitMuối trung hòaMuối axit

Đồng II oxit

Magie oxit

Lưu huỳnh đioxit

 

Bari hidroxit

Magie hidroxit

 

Axit photphoric

 

Magie cacbonat

Kẽm Clorua

Natri sunfat

Nhôm sunfat

Thủy ngân Clorua

Kali photphat

Kẽm đihidrophotphat

 

 

- Muối

+) Magie cacbonat: MgCO3

+) Kẽm clorua: ZnCl2

+) Natri sunfat: Na2SO4

+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2

+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2

+) Thủy ngân clorua: HgCl2

+) Kali photphat: K3PO4

- Bazơ

+) Bari hidroxit: Ba(OH)2

+) Magie hidroxit: Mg(OH)2 

- Axit: Axit photphoric H3PO4

- Oxit 

+) Đồng (II) oxit: CuO

+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2

+) Magie oxit: MgO

19 tháng 3 2022

Công thức hoá học của oxit có tên gọi lần lượt

:bari oxit, :BaO

Lưu huỳnh tri oxit ? SO3

19 tháng 3 2022

Bari Oxit : BaO
Lưu Huỳnh tri oxit : SO3 

10 tháng 3 2017

\(K_2O\): Kali oxit

\(CuO\): Đồng (II) oxit

\(ZnO\): Kẽm oxit

\(Al_2O_3\): Nhôm oxit

\(CO_2\): Cacbon đioxit

\(BaO\): Bari oxit

\(P_2O_5 \): Điphotpho pentaoxit

\(Cu_2O\): Đồng (I) oxit

\(MgO \): Magie oxit

\(N_2O_3\): Đinito trioxit

\(Cr_2O_3\): Crom (III) oxit

\(SO_3\): Lưu huỳnh trioxit

\(CO\):Cacbon oxit

\(MnO_2\)Mngan đioxit

\(Ag_2O\) Bạc oxit

\(FeO\): Sắt (II) oxit

\(SiO_2\): Silic đioxit

16 tháng 2 2022

lười làm quá. Biết làm nhưng lười