K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2022

MgO: oxit bazơ: magie oxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

BaO: oxit bazơ: bari oxit

HgO: oxit bazơ: thủy ngân oxit

PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit

b, oxit trung tính: N2O

oxit axit: SO2

Oxit bazơ: FeO

Oxit bazơ: K2O

Oxit axit: N2O5

6 tháng 3 2022

a.

MgO: magie oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit bazơ

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

CaO: canxi oxit - oxit bazơ

CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ

BaO: bari oxit - oxit bazơ

HgO: Thủy ngân ( II) oxit - oxit bazơ

PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ

b.

đinito oxit: N2O - oxit axit

lưu huỳnh đioxit: SO2 - oxit axit

sắt (III) oxit: Fe2O3 - oxit bazơ

kali oxit: K2O - oxit bazơ

đinito pentaoxit: N2O5

25 tháng 1 2021

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

27 tháng 1 2021

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                + 

 

25 tháng 1 2021

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!

17 tháng 12 2021

\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO

Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3

CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit

\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)

Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)

Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)

24 tháng 3 2022

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

24 tháng 3 2022

oxit axit:so3,p2o5
oxit bazo:cuo,na2o,cao,fe2o3,k2o

 

20 tháng 3 2023

Oxit bazo: MgO, FeO, Fe2O3, Na2O, CuO, ZnO, CaO

Oxit axit: SO2, SO3, P2O5, CO2, N2O, N2O5, SiO2

20 tháng 3 2023

.

3 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
P2O3oxit axitđiphotpho trioxit
FeOoxit bazơsắt (II) oxit
CO2oxit axit cacbon đioxit
CuOoxit bazơđồng (II) oxit
Fe2O3oxit bazơsắt (III) oxit
SO3oxit axitlưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
Na2Ooxit bazơnatri oxit
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
HgOoxit bazơthuỷ ngân (II) oxit
SO2oxit axitlưu huỳnh đioxit
Ag2Ooxit bazơbạc oxit
K2Ooxit axit kali oxit

 

31 tháng 3 2022

CaO : Canxi oxit  : Oxit Bazo 
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo 
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo 
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit  : Oxit axit 
N2O5 : đi nito pentaoxit  Oxit Axit 
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit 
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo 
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit 
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo 
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo 
SO2 : Lưu Huỳnh đi oxit : Oxit Axit 
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo 
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo

31 tháng 3 2022

CaO : Canxi oxit  : Oxit Bazo 
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo 
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo 
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit  : Oxit axit 
N2O5 : đi nito pentaoxit 
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit 
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo 
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit 
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo 
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo 
SO2 : Lưu Huỳnh tri oxit : Oxit Axit 
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo 
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo

CO:cacbon đioxit => oxit axit

Fe2O: sắt(III) oxit  => oxit bazơ

MgO : magie oxit  => oxit bazơ

CaO: canxi oxit  => oxit bazơ

K2O: kali oxit  => oxit bazơ

SO: lưu huỳnh trioxit => oxit axit

SO2 : lưu huỳnh đioxit => oxit axit

P2O3 : điphotpho trioxit => oxit axit

P2O5 : điphotpho pentaoxit => oxit axit

CuO : đồng(II) oxit  => oxit bazơ

PbO : chì oxit  => oxit bazơ

MnO2 mangan đioxit  => oxit bazơ

N2O5 : đinitơ pentaoxit => oxit axit 

SiO: silic đi oxit  => oxit axit

 Al2O3 : nhôm oxit  => oxit bazơ

HgO : thủy ngân oxit => oxit bazơ

28 tháng 2 2021

Oxit axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

- NO2 : nito dioxit

- SO3 : lưu huỳnh trioxit

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit

- P2O5 : diphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

- CuO : Đồng (II) Oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

- BaO : Bải oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- Ag2O : Bạc oxit 

- PBO : Chì (II) oxit 

- K2O : kali oxit 

- MgO : Magie oxit 

- HgO : thủy ngân(II) oxit 

- CaO : canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

- Fe3O4 : Oxi sắt từ

Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.

Oxit axitOxit bazo

N2O5: đinito pentaoxit

NO2: nito đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O3: đinito trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

 

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

BaO: Bari oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

Ag2O: Bạc oxit

PbO: Chì (II) oxit

K2O: Kali oxit

HgO: Thủy ngân (II) oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt(II) oxit

Al2O3: Nhôm oxit

Cu2O: Đồng (I) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

MgO: Magie oxit

 

H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)