vẽ sơ đồ vòng đời của giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa ( vẽ sơ đồ theo vòng tròn)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Giun kim trưởng thành→trứng→ấu trùng trong trứng→thức ăn sống→kí sinh ruột già→giun kim trưởng thành
- Giun đũa tấn công hút kiệt những chất dinh dưỡng bạn cung cấp cho cơ thể, làm cơ thể bạn có dấu hiệu suy giảm nghiêm trọng, điều này kéo theo những triệu chứng mệt mỏi. Rối loạn giấc ngủ: rối loạn giấc ngủ cũng chính là một tác hại khác mà giun đũa có thể gây ra cho người bệnh
- Biện pháp
Vệ sinh tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, lau dọn nhà cửa, vật dụng, đồ chơi của trẻ thường xuyên với nước sát trùng.Luôn ăn thức ăn đã nấu chín, nước đun sôi để nguội.Hạn chế ăn rau sống; nếu cần, nên rửa rau kỹ lưỡng nhiều lần với nước rửa rau chuyên dụng.Không đi chân trần; nếu làm vườn, dọn rác, cây cỏ, cần đi ủng, mang khẩu trang, găng tay. Không được dùng phân tươi để bón rau, bón cây.Đối với nhà vệ sinh, cống rãnh thoát nước, cần thường xuyên quét dọn, xử lý hóa chất diệt trùng thân thiện môi trường.Đồng thời, cần có thói quen uống thuốc tẩy giun định kì mỗi sáu tháng cho cả gia đình. Thuốc có tác dụng không chỉ trên giun đũa và còn giúp diệt trừ các loại giun sán khác.giun đũa đẻ trứng➜ấu trùng➜theo thức ăn vào trong cơ thể con người➜vào tim gan mật➜và lặp lại
tác hại đối với con người là:+tranh chất dinh dưỡng của con người
+sinh ra độc tố
+gây ra tắc ruột tắc ống mật
các biện pháp phòng chống là :rửa kĩ thức ăn trước khi ăn,uống thuốc tẩy giun theo chỉ dẫn,...
giun kim trưởng thành->trứng->ấu trùng trong trứng->thức ăn sống->kí sinh ruột già->giun kim trưởng thành-> Giun cái đến hậu môn đẻ trứng
( lười vẽ nha bạn, viết cho lẹ)
sán lá gan :
sán trưởng thành \(\rightarrow\) trứng sán lá gan
\(\uparrow\) \(\downarrow\)
kén sán ấu trùng lông
\(\uparrow\) \(\downarrow\)
ấu trùng có đuôi \(\leftarrow\) ấu trùng trong ốc
giun đũa :
giun đũa trưởng thành \(\rightarrow\) trứng
( ruột người) theo phân\(\downarrow\) ra ngoài
ruột non ấu trùng trong trứng
\(\uparrow\) \(\downarrow\) rau quả sống
tim gan phổi \(\leftarrow\) ấu trùng \(\leftarrow\) ruột non