20. We were very disappointed because of your ________________. (responsible)
21. You’re a grown man now. Try to live ________________ from now on. (responsible)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Linh can’t go out with us to see a movie now because she’s _________ a meal.
A. preparing B. making C. arranging D. keeping
2. I’m responsible for cooking dinner as my mother usually works _________.
A. lately B. early C. later D. late
3. I usually _________ my younger sisters when my parents are away on business.
A. pick up B. take care of C. look for D. take charge of
4. Ms. Mai asked me how she could _________ household chores equally in her family.
A. make B. divide C. give D. contribute
5. In my family, my father always takes charge of doing the _________ lifting.
A. strong B. hard C. heavy D. huge
6. Her husband is very kind. He always cares _________ her and never puts on of the housework_________ her.
A. about-in B. for-in C. about-on D. with-on
7. Mr. Hoang found it difficult to be in charge of the household _________.
A. financial B. financially C. finances D. financier
8. We take _________ in doing the washing-up, cleaning the floor and watering the flowers.
A. turn B. out C. around D. turns
9. _________ is a person who work at home and take care of the house and family.
A. Breadwinner B. Homemaker C. Servant D. Houseman
Đáp án B
Kiến thức về thì tương lai hoàn thành.
Cấu trúc: By the time/Before…, S + will have + Vpp
Dịch nghĩa: Tôi biết lúc này cậu thấy rất tệ, Tommy, nhưng cố gạt chuyện này ra khỏi đầu đi. Trước lúc trưởng thành, cậu nhất định đã quên được nó.
Kiến thức: Cấu trúc bị động kép
Giải thích:
Chủ động: S + thought + that + clause.
Bị động có hai cấu trúc:
– It + was + thought + that + clause.
– S + was/were + thought + to + V +…
tobe in charge of = tobe responsible for: chịu trách nhiệm
Tạm dịch: Những con gà bị nhiễm bệnh được cho là chịu trách nhiệm về sự bùng phát của bệnh cúm.
Chọn C