K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 8 2019

Cô ấy ăn nói nhỏ nhẹn!

26 tháng 8 2019

Trả lời :

Con mèo thật là nhỏ nhen giữa những con trâu , bò

#_Study well :> NGUYỄN HUYỀN LINH

24 tháng 9 2019

Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.

Nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý.

Em ấy lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ

Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.

Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.

17 tháng 9 2016

Nhỏ nhặt: nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý.

Đặt câu: Chuyện nhỏ nhặt mà nhỏ Huệ cứ om sòm !

Nhỏ nhẻ: nhẹ nhàng, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn.

Đặt câu: Cậu là con gái nên phải ăn nói nhỏ nhẻ.

Nhỏ nhen: tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý tới những chuyện nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử.

Đặt câu: Diệp là một người nhỏ nhen.

Chúc bạn học tốt   hihi

18 tháng 9 2016

bn giúp mk đặt câu với từ nhỏ nhoi được không

 

23 tháng 9 2018

bạn ấy trông thật nhỏ nhắn

cô gái kia trông thật là nhỏ nhen

Bạn Lan có dáng người nhỏ nhắn.

Chúng ta ko nên để bụng những chuyện nhỏ nhặt.

Bạn Mi ăn nói nhỏ nhẹ, từ tốn.

Bạn ấy có những hành vi rất nhỏ nhen.

Có một việc nhỏ nhoi như vậy thôi mà làm cx ko xong.

21 tháng 5 2022

- Nhỏ nhắn: Cô bé này thật nhỏ nhắn

- Nhỏ nhẹ: Giọng cô bé này thật nhỏ nhẹ

- Nhỏ nhen: Anh ta đúng là đồ nhỏ nhen hèn hạ :v

21 tháng 5 2022

Nhỏ nhắn: Nhỏ và xinh

Nhỏ nhẹ: (Nói năng) nhẹ nhàng, dễ nghe

Nhỏ nhen: Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt.

22 tháng 9 2021
Dáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêuTính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con.Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy.
22 tháng 9 2021
Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy.Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuối
7 tháng 9 2021

Em hãy đặt câu với các từ sau:

Trong trẻo: Tiếng hát của An rất trong trẻo.

trong vắt: Nước trong hồ trong vắt.

ngọt lịm: Trái quýt mẹ mua ngọt lịm.

ngọt ngào: Hành động của cô ấy rất ngọt ngào. 

nhỏ nhắn: Đôi bàn tay của em bé thật nhỏ nhắn.

nhỏ nhen: Bé Lan hay tỏ ra nhỏ nhen.

đỏ chót: Bông hoa hồng đỏ chót.

đỏ hồng: Đôi môi của bé Tuyết đỏ hồng.

@Phèngg

7 tháng 9 2021

cậu tự đặt đi:))

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

a.

- Làm bộ: chỉ sự giả vờ, không thật.

Đặt câu: Anh ấy làm bộ như mình không liên quan

- Làm dáng: chú ý về vẻ bề ngoài, làm đẹp.

Đặt câu: Mới còn nhỏ, nhưng Bình đã biết làm duyên, làm dáng.

- Làm cao: sự kiêu ngạo, chảnh.

Đặt câu: Cô Hoa đã nhiều tuổi, nhưng vẫn làm cao.

b.

- Nhẹ nhàng: chỉ thái độ hoặc hành động hoặc tính chất nhỏ nhẹ, không gây tiếng động, tạo sự nhã nhặn, gợi sự nhàn hạ trong công việc.

Đặt câu: Thời tiết mùa thu thật nhẹ nhàng, mát mẻ

- Nhè nhẹ: hơi nhẹ, gợi sự chuyển động lướt qua nhẹ nhàng.

Đặt câu: Bước đi của cô giáo em nhè nhẹ.

- Nhẹ nhõm: cảm giác thanh thản, khoan khoái, không bị vướng bận hay nặng nề bởi thứ gì.

Đặt câu: Sau khi đã hoàn thành công việc tôi thấy thật nhẹ nhõm.

c.

- Nho nhỏ: hơi nhỏ.

Đặt câu: Nhưng bông hoa nho nhỏ khoe sắc trong vườn

- Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, mỏng manh.

Đặt câu: Mình còn chút vốn liếng nhỏ nhoi, bạn cầm lấy để làm việc cần thiết nhé!

- Nhỏ nhen: hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt.

Đặt câu: Cô ấy, tính cách rất nhỏ nhen

- Nhỏ nhặt: những điều không đáng kể.

Đặt câu: Đây chỉ một việc hết sức nhỏ nhặt.

16 tháng 9 2019

Bạn ấy có được một hạnh phúc nhỏ nhoi.

Sự nhỏ nhen của Linh làm cho ai cũng thấy khó chịu.

Học tốt~

Nhỏ nhoi :

Những chiếc lá mong manh thật nhỏ nhoi.

Nhỏ nhen :

Tôi là con người nhỏ nhen.

Study well @

7 tháng 5 2023

a.

- Làm bộ: sự giả vờ.

Đặt câu: Anh ấy thích cô nhưng vì ngại không dám thổ lộ nên làm bộ như không có tình cảm vậy.

- Làm dáng: làm đẹp.

Đặt câu: Bạn A lớp tôi làm dáng ghê lắm.

- Làm cao: sự kiêu ngạo, chảnh.

Đặt câu: Thích vậy mà còn làm cao.

b.

- Nhẹ nhàng: có tính chất nhẹ, không gây cảm giác nặng nề hoặc chỉ đức tính con người.

Đặt câu: Đây quả thật là công việc nhẹ nhàng!

- Nhè nhẹ: hơi nhẹ.

Đặt câu: Gió thổi nhè nhẹ qua từng kẽ lá.

- Nhẹ nhõm: cảm giác thanh thản, khoan khoái, không bị vướng bận hay nặng nề bởi thứ gì.

Đặt câu: Làm xong bài tập về nhà khiến mình thở phào nhẹ nhõm.

c.

- Nho nhỏ: hơi nhỏ.

Đặt câu: Những bông hoa nho nhỏ đang tỏa ngát hương.

- Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, mỏng manh.

Đặt câu: Mình còn chút vốn liếng nhỏ nhoi, bạn cầm lấy để làm việc cần thiết nhé!

- Nhỏ nhen: hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt.

Đặt câu: Sau câu chuyện tối qua mới thấy lòng dạ anh ấy thật nhỏ nhen.

- Nhỏ nhặt: những điều không đáng kể.

Đặt câu: Tuy chỉ có chút phần quà nhỏ nhắt nhưng ở đó chất chứa tình thương của tất cả mọi người