Lấy ví dụ về các thì rồi chuyển thành câu bị động
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tk
https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html
a, Lực hút, lực đẩy, lực nâng , lực kéo, lực điện từ(lên lớp 9 học ), trọng lực
b, 1 vật tạo ra lực đẩy/hút/lực điện từ/lực nâng/lực ném khiến 1 vật đang đứng yên chuyển động
c,1 vật tạo ra lực đẩy+ma sát/lực nâng+trọng lực khiến 1 vật đang đứng yên chuyển động(câu này mình chỉ bt 2 cái thui nha>
d,Lực là 1 vật đang chuyển động bỗng bị đổi hướng chuyển động thì có thể là lực kéo, lực đẩy, lực điện từ, ...
e, Lực đàn hồi, lực đẩy, lực kéo, trọng lực , ...
Tense (Thì) | Active voice (chủ động) | Passive voice (bị động) | Active sentence (Câu chủ động) | Passive equivalent (Câu bị động tương đương |
---|---|---|---|---|
Simple present (Hiện tại đơn) | keep | is kept | I keep the butter in the fridge. | The butter is kept in the fridge. |
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) | is keeping | is being kept | John is keeping my house tidy. | My house is being kept tidy. |
Simple past (Quá khứ đơn) | kept | was kept | Mary kept her schedule meulously. | Mary’s schedule was kept meulously. |
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) | was keeping | was being kept | The theater was keeping a seat for you. | A seat we being kept for you. |
Present perfect (Hiện tại hoàn thành) | have kept | have been kept | I have kept all your old letters. | All your old letters have been kept. |
Past perfect (Quá khứ hoàn thành) | had kept | had been kept | He had kept up his training regimen for a month. | His training regimen had been kept up for a month. |
Simple Future (Tương lai đơn) | will keep | will be kept | Mark will keep the ficus. | The ficus will be kept. |
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại) | would keep | would be kept | If you told me, I would keep your secret. | If you told me, your secret would be kept. |
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ) | would have kept | would have been kept | I would have kept your bicycle here if you had left it with me. | Your bicycle would have been kept here if you had left it with me. |
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại) | to keep | to be kept | She wants to keep the book. | The book wants to be kept. |
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành) | to have kept | to have been kept | Judy was happy to have kept the puppy. | The puppy was happy to have been kept. |
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ) | keeping | being kept | I have a feeling that you may be keeping a secret. | I have a feeling that a secret may be being kept. |
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành) | having kept | having been kept | Having kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild. | The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild. |
Ví dụ : Lấy chân đá vào quả bóng
Lực chân đã tác dụng vào quả bóng làm quả bóng chuyển động
Chúc bạn học tốt !
Con chăm học. Mẹ rất vui lòng.
Đó là hai câu đơn.
Vì con chăm học nên mẹ rất vui lòng
Con chăm học làm cho mẹ rất vui lòng
Câu đơn bình thường: Con mèo có rất dễ thương.
Câu mở rộng thành phần CN : Con mèo nhà tôi rất dễ thương.
Câu mở rộng thành phần VN : Con mèo này có bộ lông trắng muốt.
Câu chủ động : Mọi người rất yêu con mèo nhà em.
Câu bị động : Con mèo nhà em được mọi người yêu mến.
*Câu rút gọn:
-Hai ba người đuổi theo nó. Rồi ba bốn người, sáu bảy người.
*Câu đặc biệt:
-Một đêm mùa đông.Cái lạnh đến cắt da cắt thịt hòa vào màn sương mờ ảo bao trùm cả thành phố.
- Ví dụ Passive Voice:
- Chủ động: - The teacher punish the pupils.
- Bị động: - The pupils are punished.
Ví dụ về Passive Voice:
-Câu chủ động: I do my homework every night.
- Câu bị động: My homework is done every night.
Đây là ví dụ về chuyển câu chủ động sang bị động ở thì Hiện tại đơn còn nếu bạn cần ví dụ ở các thì khác thì bảo mình nhá .
CHÚC BẠN HỌC TỐT
viên bi đang lăn thì dừng lại
chiếc xe từ trên dốc lăn xuống
1. HTĐ: I call my dog Jack -> My dog is called Jack
2. HTTD: He is watering the flowers -> The flowers are being watered
3. HTHT: I have finished my lesson -> My lesson has been finished
4. QKĐ: We delayed the trip to London due to the bad weather -> The trip to London was delayed due to the bad weather
5. QKTD: She was doing her homework at 7 o'clock last night -> Her homework was being done at 7 o'clock last night
6. QKHT: Mary had prepared for her exam before 10 p.m yesterday -> Mary's exam has been prepared (by her) before 10 p.m yesterday
7. TLĐ: They will discuss the problem soon -> The problem will be discussed soon
8. MV (động từ khuyết thiếu): Maria can open the doors -> The doors can be opened by Maria
9. Tuong lai gan: They are going to build a new bridge -> A new bridge is going to be built