1,cho các từ sau đây và xác định từ loại
a,tôi không lội qua sông thả diều như thằng quý và không đi ra đồng nô đùa như thằng sơn nữa.
b,trong chiếc áo vải cũ đen dài tôi cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ thả diều, ra đồng, nô đùa, lội là động từ. diều, tôi, thằng quý, thằng sơn là danh từ
b/ chiếc áo là danh từ. trang trọng, đứng đắn là tính từ
#lề bài này lm lâu r cx chả nhớ kb đúng hay sai
a/
- Danh từ: diều, sông, đồng.
- Đại từ: Tôi, thằng ( mình không biết có đúng không, bạn có thể thay đổi ý kiến phần này nhé!)
- Động từ: lội, thả, nô đùa.
- Quan hệ từ: và
- Tính từ: không ( mình k chắc chắn lắm)
b/
- Danh từ: chiếc áo vải.
- Tính từ: đen , dài, trang trọng, đứng đắn.
- quan hệ từ: và
học tốt nhé!
a) tôi không lội qua sông thả diều như thằng Qúy và không đi ra đồng nô đùa như thằng Sơn nữa
b) trong chiếc áo vải dù đen dài tôi vẫn cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn
* In đậm : đại từ xưng hô
* In đậm + nghiêng : động từ
* In đậm + gạch chân : tính từ
Đúng thì like giúp mk nhá!!! sai thì góp ý giúp!!! Mơn nhìu ạ
* Chúc bạn học tốt!!!! Hoàng Đức Minh
a):động từ:lội ,qua,thả,đi,ra,nô đùa.
danh từ:tôi,quý,sơn
phó từ:không ,như,thằng,và, không ,nữa
b)danh từ :tôi,áo,mình
động từ :cảm thấy
tính từ:vải,đen,trang trọng,đứng đắn,dài
chỉ từ:trong
* Xác định từ loại:
- Danh từ: sông, diều, thằng, Quý, Sơn, đồng, chiếc, áo, vải, dù.
- Động từ: lội, thả, đi, ra, nô đùa, cảm thấy.
- Tính từ: đen, dài, trang trọng, đứng đắn.
- Đại từ: tôi, mình.
- Phó từ: không, nữa,
- Quan hệ từ: qua, và, như.
* Ví dụ về một số từ loại còn thiếu:
- Số từ: hai, ba, thứ hai, thứ ba.
- Lượng từ: những, các, mọi, mỗi.
- Chỉ từ: này, kia, ấy, nọ.
- Trợ từ: chính đích, ngay, là, những, có.
- Tình thái từ: à, ư, hử, hả, thay, sao, nhé.
- Thán từ: ôi, ô hay, dạ, vâng, ơi.
1.
a. Tôi (đại từ) không (danh từ) lội qua (động từ) sông (danh từ) thả (động từ) diều (danh từ) như (quan hệ từ) thằng Quý (danh từ) và (quan hệ từ) không (danh từ) đi qua (động từ) đồng (danh từ) nô đùa (động từ) như (quan hệ từ) thằng Sơn (danh từ) nữa.
b. Trong chiếc áo vải (danh từ) dù đen dài (tính từ), tôi (đại từ) thấy (động từ) mình (đại từ) trang trọng (tính từ) và đứng đắn (tính từ).
2. Từ loại còn thiếu trong 2 câu trên: từ tình thái (ôi, a), từ để hỏi (à, ư, nhỉ, nhé), từ chỉ số lượng (một, một trăm, vài trăm),...
- Trường từ vựng đồ dùng học tập: sách vở, quyển vở, bút thước
- Trường từ vựng hoạt động của tay: trao, ghì, nắm, ôm.
- Danh từ : Sông, diều,Quý,thằng,Sơn,đồng,chiếc,áo,vải
- Động từ : lội,thả,đi, ra,nô đùa,cảm thấy
- Tính từ : đen, dài,trang trọng, đứng đắn
- Đại từ : tôi,mình
- Phó từ : nữa , không
- Quan hệ từ : qua,và,như