Đại lượng | CaCl2 | Mg(NO3)2 | KNO3 | CuSO4 | NaOH | HCl | ||
Mct | 26,35 | 6,4 | ||||||
MH2O | 133,65 | |||||||
Mdd | ||||||||
Nct | 360 | 193,6 | ||||||
Vdd | 0,4 | 0,27 | 2,50 | |||||
Ddd | 1,2 | 0,25 | 350 | 190 | 1,04 | 1 | ||
C% | 1,05 | 15 | ||||||
Cm | 1,6 |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CO2: oxit axit - cacbon đioxit
CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit
HCl: axit - axit clohidric
Mg(NO3)2: muối - Magie nitrat
NaOH: bazo - Natri hydroxit
H2SO4: axit - Axit sunfuric
Fe(OH)3: bazo - Sắt (III) hydroxit
KNO3: muối - Kali nitrat
Al2O3: oxit lưỡng tính - Nhôm oxit
K3PO4: muối - Kali photphat
CuSO4: muối - Đồng (II) sunfat
CaCO3: muối - Canxi cacbonat
MgSO3: muối - Magie sunfit
oxit axit
CO2: cacbonic
oxit bazo
CuO: đồng(ll) oxit
Al2O3: nhôm oxit
bazo
NaOH: natri hidroxit
Fe(OH)3: sắt (lll) hidroxit
axit
HCl: axit clohidric
H2SO4: axit sunfuric
muối
Mg(NO3)2: magie nitrat
KNO3: kali nitrat
K3PO4: kali photphat
CuSO4: đồng(ll) sunfat
CaCO3: canxi cacbonat
MgSO3: magie sunfit
Cặp b và cặp d có xảy ra phản ứng:
b) K2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2 KCl
b) CuSO4 + Ba(NO3)2 -> BaSO4 + Cu(NO3)2
Cặp chất pư và PT:
2. \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
3. \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
5. \(Fe\left(NO_3\right)_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaNO_3\)
6. \(3Mg+2AlCl_3\rightarrow3MgCl_2+2Al\)
a)
Trích mẫu thử
Cho các mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau
- mẫu thử nào tạo 1 khí là $HCl$
- mẫu thử nào tạo 1 khí , 1 kết tủa là $H_2SO_4$
- mẫu thử nào tạo 2 khí , 2 kết tủa là $Na_2CO_3$
- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là $BaCl_2$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$Na_2CO_3 +H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
$Na_2CO_3 + BaCl_2 \to BaCO_3 + 2NaCl$
$H_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2HCl$
b)
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau :
- mẫu thử tạo 1 khí là HCl
- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa là $Na_2SO_4$
- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa , 1 khí là $K_2CO_3$
- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là $Ba(NO_3)_2$
- mẫu thử không hiện tượng là $NaCl$
$K_2CO_3 + 2HCl \to 2KCl + CO_2 + H_2O$
$K_2CO_3 + Ba(NO_3)_2 \to BaCO_3 + 2KNO_3$
$Ba(NO_3)_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaNO_3$
Đại lượng
CaCl2
Mg(NO3 )2
KNO3
CuSO4
NaOH
HCl
mct
26,35 g
59,3 g
27,27 g
6,4 g
160 g
30 g
mH2O
133,65 g
203,2 g
332,73 g
187,2 g
2440 g
170 g
mdd
160 g
262,5 g
360 g
193,6 g
2600 g
200 g
nct
0,24 mol
0,4 mol
0,27 mol
0,04 mol
4 mol
0,8 mol
Vdd
1,2 l
0,25 l
350 ml
190 ml
2,5 l
0,2 l
Ddd
1,33 g/ ml
1,05 g/ ml
1,03 g/ ml
0,1 g / ml
1,04 g/ ml
1 g /ml
C%
16,468 %
22,6 %
7,6 %
3,3 %
6,15 %
15 %
CM
0,2 M
1,6 M
0,7 M
0,2 M
1,6 M
4,1 M