Tìm 5 từ đơn theo mỗi yêu cầu sau :
A, Chỉ tính nết của một bạn học sinh .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. 5 từ láy: chính chắn, cần cù, nhã nhặn, ngoan ngoãn, thật thà.
5 từ ghép: tốt bụng, hiền lành, cẩn thận, nhân ái, cởi mở.
Bài làm:
Lớp em có 1 bạn nữ mà ai cũng yêu quý đó chính là Thanh Mai và bạn ấy cũng là người bạn thân nhất của em.Mai được mọi người yêu quý bởi tính tốt bụng,cởi mở. Có lần, lớp em có 1 người bạn mới đến, tất cả mọi người đều tỏ vẻ không thích nhưng Mai là người đầu tiên đứng lên xách cặp, sắp xếp chỗ ngồi cho bạn ấy và giúp đỡ bạn ấy trong học tập rất nhiều. Mai không thông minh nhưng bạn ấy được tính cách cần cù nên kết quả học tập của Mai rất tốt. Mai khá là nhã nhặn và chính chắn, bạn ấy không tỏ tính trẻ con như các bạn khác, bạn cư xử như người đã trưởng thành. Em rất tự hào vì có 1 người bạn tuyệt vời như Mai.
1. Chỉ đồ dùng học tập: hộp bút, bút màu, kéo, hồ dán, bút máy, bút chì, thước kẻ, com pa, tẩy, …
2. Chỉ hoạt động của học sinh: xếp hàng, vẽ, nghe giảng, nhảy dây, tập thể dục , đọc, viết, hát, múa, …
3. Chỉ tính nết của học sinh: lễ phép, siêng năng, cần cù, chăm chỉ, …
HS tìm được mỗi từ trái nghĩa đúng theo yêu cầu (mỗi ý chỉ tìm 1 từ) được 0,25 điểm.VD:
- Trái nghĩa với lười biếng là chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn, chăm,…
- Trái nghĩa với dốt là: giỏi, tài, tài giỏi, giỏi giang, thiên tài,…
- Trái nghĩa với ngủ là: thức
- Trái nghĩa với đêm là: ngày
Trả lời:
- Chỉ đồ dùng học tập: cặp, bút, thước, vở, sách, com-pa, hộp bút,...
- Chỉ hoạt động của học sinh : nghe, viết, đọc, phát biểu, làm toán, học bài,...
- Chỉ tính nết của học sinh : chăm chỉ, ngoan ngoãn, vâng lời, siêng năng,...
CHĂM CHỈ,DŨNG CẢM ,THẬT THÀ ,TỐT BỤNG ,CÁ TÍNH
5 từ đơn chr tính nết của 1 bạn học sinh :
- Chăm chỉ
- Cần cù
- Ngoan ngoãn
- Đoàn kết
- Hồn nhiên