2. Lưu huỳnh đioxit
a. Điều chế trong PTN
- Nguyên tắc: ………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
- PTHH:
1. Na2SO3 + HCl ……………………… 2. Na2SO3 + H2SO4 …………………… 3. K2SO3 + HCl ……………………….. 4. K2SO3 + H2SO4 …………………….. | 5. BaSO3 + HCl ……………………… 6. BaSO3+ H2SO4 ………………………. 7. CaSO3 + HCl ……………………… |
Nguyên tắc : Dùng muối sunfit tác dụng với dung dịch axit loãng
PTHH :
\(1) Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl +S O_2 + H_2O\\ 5) BaSO_3 + 2HCl \to BaCl_2 + SO_2 + H_2O\\ 2) Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ 6) BaSO_3 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + SO_2 + H_2O\\ 3) K_2SO_3 + 2HCl \to 2KCl +S O_2 + H_2O\\ 7) CaSO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + SO_2 + H_2O\\ 4) K_2SO_3 + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ \)
2. Lưu huỳnh đioxit
a. Điều chế trong PTN
Nguyên tắc :
- Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách cho muối sunfit tác dụng với axit mạnh như HCl, H2SO4.
- Ngoài ra, khí SO2 còn được điều chế bằng cách cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc.
Khí SO2 được thu bằng phương pháp đẩy không khí.
PTHH: \(1.Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\\2.Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\\ 3. K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+SO_2+H_2O\\ 4.K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\\ 5.BaSO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+SO_2+H_2O\\6. BaSO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+SO_2+H_2O\\ 7.CaSO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+SO_2+H_2O\\ \)