Cho mk đề thi chuyển cấp lp 6 môn Anh Văn ik
Ai nhanh 3 tick
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ko phải đề thi trg nào cx giống nhau đâu bn
chỉ cần bạn ôn lại các kiến thức cô (thầy )giáo đã dạy trên lớp và các kiến thức có trong sách giáo khoa là bn đi thi đã nắm chắc 8-9đ rồi
ngoài ra bạn có thể tìm những bài toán nâng cao để hok
chúc bn hok tốt !
Bài làm
~ Như zậy được chx ~
# Học tốt #
Bài làm
~ Trả lời được hết thì sẽ gần như giải được toàn bộ bài toán số, cơ bản thôi ~
Câu 1: Số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54 là?
Câu 2: Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là?
Câu 3: Ba số nguyên tố có tổng là 106. Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là…
Câu 4: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
Câu 5: Cho đoạn thẳng OI = 6. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3OI. Độ dài đoạn thẳng OH là…….cm.
Câu 6: Số tự nhiên nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là ………….
Câu 7: Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là……….km/h.
Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là ...
Câu 9: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là ……….%.
Câu 10: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là ……...
Câu 11: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 ta được số có……..chữ số.
Câu 12: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15/km trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10/km trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là …..km/h.
Câu 13: Một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn. Ngày 15 tháng đó là thứ………
Câu 14: Hiện nay tuổi anh gấp 2 lần tuổi em, cách đây 6 năm tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là
Câu 15: Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 113,04 cm2
Câu 16: Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân mà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 25?
Câu 17: Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 25. Vậy số a là
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?
Câu 19: tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5 và chia cho 31 dư 28
Câu 20: Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là?
Câu 21:
a. Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố? Trả lời:……cách.
b. Có……số vừa là bội của 3 và là ước của 54
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 22:
Câu A. Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là
Câu B: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là
Câu C: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 8cm. Diện tích hình tam giác ABC là
Câu D: Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gấp lần so với thương của phép chia mới.
Câu E: Cho tam giác ABC.Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM bằng 1/3 AB. NC bằng 2/3 AC. Diện tích hình tam giác ABC gấp diện tích hình tam giác AMN số lần là....................
Câu F: Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là .
Câu G: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là %.
Câu H: Một người đi quãng đường AB vận tốc 15km/giờ trên nửa quãng đường đầu và vận tốc 10km/giờ trên nửa quãng đường sau. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là.
Câu I: Tỉ số của 2 số là 7/12, thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là 3/4. Tổng của 2 số là?
Câu K: Một tháng có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn. Ngày 15 tháng đó là thứ
Câu 23: Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a, b với a<b. Khi đó b=
Câu 24: Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố a, b với a<b. Khi đó a=
Câu 25: Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 26: Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố? Trả lời: Cách...
# Học tốt #
I. Choose the correct answer: (3ms) (Chọn câu trả lời đúng)
1. There………….a lake near my house.
a. is
b. are
c. am
2. Ba…………….a shower every day.
a. have
b. take
c. takes
3. What do you do………………school?
a. on
b. of
c. after
4. Lan……………her teeth every morning.
a. brushs
b. brushes
c. brush
5. Nga………………have English on Tuesday.
a. doesn’t
b. isn’t
c. don’t
6. How many……………are there in your house?
a. bookshelf
b. bookshelfs
c. bookshelves
7. Do the girls play soccer after class? – Yes…..
a. they do
b. they does
c. do they
8. ……………..is there near the house?
a. When
b. What
c. Where
9. There……………flowers in front of my house.
a. are
b. is
c. have
10. My sister listens…………..music every evening.
a. at
b. on
c. to
11. Tìm một lỗi sai trong câu.
Next (a) my house there is(b) a beautiful park (c).
12. Chọn một từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
a. trees b. rivers c. parks
II. Match the questions in column A to the answers in column B: (2ms)
(Nối 1 câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B).
A | B |
1. Are you doctors? | a. Yes, there is. |
2. What does Mr. Hai do? | b. I live with my parents. |
3. Which school do you go to? | c. He is a teacher. |
4. Do the boys play badminton? | d. They go to work at six. |
5. What is next to the hotel? | e. No, they don’t. |
6. Is there a well to the left of your house? | f. Yes, we are. |
7. What time do your parents go to work? | g. I go to Tran Hung Dao School. |
8. Who do you live with? | h. It’s a bookstore. |
1……
2……
3……
4……
5……
6……
7……
8……
III. Read the passage and answer the questions: (2ms)
(Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
Hoang is twelve years old. He is in grade 6. He lives with his mother, his father and two sisters in the city. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. In the neighborhood, there is a hospital and a factory. Hoang’s father works in the factory. His mother works in the hospital.
* Questions:
1. Does Hoang live with his mother, his father and two sisters?
2. Which grade is he in?
3. What is there on the street?
4. Where does his father work?
Do as directed: (2ms) (Làm theo chỉ dẫn)
1. Is your house big? (Trả lời câu hỏi).
2. She has lunch at 11.30 every day. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân).
3. Ba (go)…………………to school from Monday to Saturday. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
4. My brother/ stay/ home/ and/ do / homework/ every afternoon/ (Viết câu theo từ gợi ý)
IV. Listen to the passage and sk true (T) or false (F): (1m)
(Nghe và viết T (cho câu đúng), viết F (cho câu sai))
1. Trang’s school is in the city.
2. It has four buildings.
3. It has twenty classrooms.
4. Trang’s class is on the second floor.
-The end-
Đáp án đề kiểm tra môn tiếng Anh 6 1 tiết lần 1
I. Choose the correct answer: (3ms)
0,25 × 12 = 3ms
1. a. is 5. a. doesn’t 9. a. are
2. c. takes 6. c. bookshelves 10. c. to
3. c. after 7. a. they do 11. a. Next
4. b. brushes 8. b. What 12. c. parks
II. Match the questions in column A to the answers in column B: (2ms)
0,25 × 8 = 2ms
1. f 2. c 3. g 4. e 5. h 6. a 7. d 8. b
III. Read the passage below answer the questions: (2ms)
0,5 × 4 = 2ms
1. Yes, he does.
2. He is in Grade 6.
3. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.
4. He works in the factory.
Dịch đoạn văn tiếng Anh:
Hoang 12 tuổi. Ah ấy đang học lớp 6. Anh ấy sống cùng với bố, mẹ và hai chị gái của anh ấy ở thành phố. Ở trên đường phố, có một cái nhà hàng, một hiệu sách và một cái đền. Ở trong khu dân cư, có một bệnh viện và một nhà máy. Bố của Hoàng làm việc ở nhà máy. Mẹ anh ấy làm việc ở bệnh viện.
IV. Do as directed: (2ms)
0,5 × 4 = 2ms
1. Ss’ answer.
2. What time does she have lunch every day?
3. goes
4. My brother stays at home and does his homework every afternoon.
V. Listen to the passage and sk true (T) or false (F): (1m)
0,25 × 4 = 1m
a. T b. F c. T d. F
* TAPE SCRIPT
Trang’s school is in the city. It’s a big school. It has five buildings. The two main buildings have four floors, and three buildings have five floors. It has twenty classrooms and one thousand and fifty students. Trang is in grade six. Her class is on the third floor.
I. Choose the correct answer: (3ms) (Chọn câu trả lời đúng)
1. There………….a lake near my house.
a. is
b. are
c. am
2. Ba…………….a shower every day.
a. have
b. take
c. takes
3. What do you do………………school?
a. on
b. of
c. after
4. Lan……………her teeth every morning.
a. brushs
b. brushes
c. brush
5. Nga………………have English on Tuesday.
a. doesn’t
b. isn’t
c. don’t
6. How many……………are there in your house?
a. bookshelf
b. bookshelfs
c. bookshelves
7. Do the girls play soccer after class? – Yes…..
a. they do
b. they does
c. do they
8. ……………..is there near the house?
a. When
b. What
c. Where
9. There……………flowers in front of my house.
a. are
b. is
c. have
10. My sister listens…………..music every evening.
a. at
b. on
c. to
11. Tìm một lỗi sai trong câu.
Next (a) my house there is(b) a beautiful park (c).
12. Chọn một từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
a. trees b. rivers c. parks
II. Match the questions in column A to the answers in column B: (2ms)
(Nối 1 câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B).
A | B |
1. Are you doctors? | a. Yes, there is. |
2. What does Mr. Hai do? | b. I live with my parents. |
3. Which school do you go to? | c. He is a teacher. |
4. Do the boys play badminton? | d. They go to work at six. |
5. What is next to the hotel? | e. No, they don’t. |
6. Is there a well to the left of your house? | f. Yes, we are. |
7. What time do your parents go to work? | g. I go to Tran Hung Dao School. |
8. Who do you live with? | h. It’s a bookstore. |
1……
2……
3……
4……
5……
6……
7……
8……
III. Read the passage and answer the questions: (2ms)
(Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
Hoang is twelve years old. He is in grade 6. He lives with his mother, his father and two sisters in the city. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. In the neighborhood, there is a hospital and a factory. Hoang’s father works in the factory. His mother works in the hospital.
* Questions:
1. Does Hoang live with his mother, his father and two sisters?
2. Which grade is he in?
3. What is there on the street?
4. Where does his father work?
Do as directed: (2ms) (Làm theo chỉ dẫn)
1. Is your house big? (Trả lời câu hỏi).
2. She has lunch at 11.30 every day. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân).
3. Ba (go)…………………to school from Monday to Saturday. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
4. My brother/ stay/ home/ and/ do / homework/ every afternoon/ (Viết câu theo từ gợi ý)
IV. Listen to the passage and sk true (T) or false (F): (1m)
(Nghe và viết T (cho câu đúng), viết F (cho câu sai))
1. Trang’s school is in the city.
2. It has four buildings.
3. It has twenty classrooms.
4. Trang’s class is on the second floor.
-The end-
Đáp án đề kiểm tra môn tiếng Anh 6 1 tiết lần 1
I. Choose the correct answer: (3ms)
0,25 × 12 = 3ms
1. a. is 5. a. doesn’t 9. a. are
2. c. takes 6. c. bookshelves 10. c. to
3. c. after 7. a. they do 11. a. Next
4. b. brushes 8. b. What 12. c. parks
II. Match the questions in column A to the answers in column B: (2ms)
0,25 × 8 = 2ms
1. f 2. c 3. g 4. e 5. h 6. a 7. d 8. b
III. Read the passage below answer the questions: (2ms)
0,5 × 4 = 2ms
1. Yes, he does.
2. He is in Grade 6.
3. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.
4. He works in the factory.
Dịch đoạn văn tiếng Anh:
Hoang 12 tuổi. Ah ấy đang học lớp 6. Anh ấy sống cùng với bố, mẹ và hai chị gái của anh ấy ở thành phố. Ở trên đường phố, có một cái nhà hàng, một hiệu sách và một cái đền. Ở trong khu dân cư, có một bệnh viện và một nhà máy. Bố của Hoàng làm việc ở nhà máy. Mẹ anh ấy làm việc ở bệnh viện.
IV. Do as directed: (2ms)
0,5 × 4 = 2ms
1. Ss’ answer.
2. What time does she have lunch every day?
3. goes
4. My brother stays at home and does his homework every afternoon.
V. Listen to the passage and sk true (T) or false (F): (1m)
0,25 × 4 = 1m
a. T b. F c. T d. F
Câu 1. 4 điểm Trong bài thơ “Mẹ ốm”, nhà thơ Trần Đăng Khoa viết:
“Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời mẹ bây giờ chưa tan”
a) Em hiểu nghĩa của từ "nắng mưa" trong câu thơ trên như thế nào ?
b) Nêu nét đặc sắc về nghệ thuật của việc sử dụng từ "lặn" trong câu thơ thứ 2 ?
Câu 2. 6 điểm
“Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi ?
Ở đâu tre cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi đất vôi bạc màu !”
(Trích bài thơ “Tre Việt Nam” - Nguyễn Duy)
Em hãy trình bày cảm nhận của mình về những dòng thơ trên.
Câu 3. 10 điểm
Đứng lặng giờ lâu trước nấm mồ của Dế Choắt, Dế Mèn nghĩ về bài học đường
đời đầu tiên và ân hận vô cùng.
Qua văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” (Sách Ngữ văn 6, tập hai – Nhà
xuất bản Giáo dục), em hãy thay lời Dế Mèn kể lại bài học đường đời đầu tiên ấy.
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then
II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)
1. Phuong doesn’t football and …… Mai.
A. so is B. so does C. does so D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.
A. so B. too C. neither D. either
3.The dirt from vegetables can make you ……...
A. bored B. tired C. sick D. well
4. You must do your homework more ……. in the future.
A. careful B. care C. careless D. carefully
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
6. Hoa is a ….. worker.
A. hardly B. hard C. more hard D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .
A. to eat B. eating C. eat D. to eating
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)
1. He (wash)………………………….the dishes everyday.
2. We (play)…………………………volleyball tomorrow
3. She (not watch) …………………TV last night.
4. ……… they (go) …………………….to school now?
IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)
1. I/not /read books
…………………………………………………………………………………….
2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.
…………………………………………………………………………………….
3. Mai/prefer/meat/fish.
…………………………………………………………………………………….
4 They/prefer/listen/music/watch/TV
…………………………………………………………………………………….
5 He/do/homework/last night.
…………………………………………………………………………………….
5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.
…………………………………………………………………………………….
V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most people have a TV set in 1960s?
………………………………………………………………………………
2.How long did they watch TV programs?
………………………………………………………………………………
3. What might the children do?
………………………………………………………………………………
4. What might the older people do?
………………………………………………………………………………
TRL:
bn ôn bài trog sách moves các dạng y chang nhau
HOK TỐT
tk nha