VI. Make a complex sentence from each pair of sentences. Use the subordinator provided in brackets and make any necessary changes.
1. He opened the window.He could let fresh air in.
(so that)......................................................................................................................
(to)……………………………………………………………………………..
2. I took my camera.I could take some photos.
(In order that)...........................................................................................................
(so as to) …………………………………………………………..
3. He studied really hard.He could get better marks.
(so that)......................................................................................................................
(In order to)……………………………………………………………………………..
4. Jason learns Chinese.He can work in China.
(In order that)...........................................................................................................
(so as to) …………………………………………………………..
5. I’ve collected money.I can buy a new car.
(In order that)...........................................................................................................
(to) …………………………………………………………....
6. Many people left Turkey in 1960s.They could find jobs in Germany.
(so that)...........................................................................................................
(so as to) …………………………………………………………..
7. She attends to a course.She can learn chess.
(In order that)...........................................................................................................
(so as to) …………………………………………………………..
8. Linda turned on the lights.She could see better.
(In order that)...........................................................................................................
(to) …………………………………………………………..
9. I will come with you.I can help you.
(so that)...........................................................................................................
(to) …………………………………………………………..
10. We are going to cinema.We can watch a horror film.
(In order that)...........................................................................................................
(so as to) …………………………………………………………..
1. ‘__Jealousy__’ and ‘____Envy__’ mean more or less the same.
2. During the bombing, children were taken to a place of ___safety___.
3. The newspapers described the deaths in the air crash as a __tragedy____.
4. At first he had great _difficulty_ in understanding the language.
5. That entrance is reserved for __royalty_ and other important people.
6. People reacted with fury to the President’s speech and thousands of people attacked his palace. (?)
7. He says everyone is equal but he treats his employees badly. What hypocrisy!
8. I think they’ll arrive tomorrow but no one is sure. There’s not much certainty about it.
9. His wife supported him through all his troubles. She showed great loyalty.
tragic => tragedy (thảm kịch) jealous => jealousy (sự ghen ghét) envious => envy (sự ghen tị)
cruel => cruelty (sự độc ác) hypocritical => hypocrisy (đạo đức giả) certain => certainty (sự chắc chắn)
beautiful => beauty (vẻ đẹp) difficult => difficulty (sự khó khăn) furious => fury (sự nổi đóa) royal => royalty (hoàng gia)
safe => safety (sự an toàn) loyal => loyalty (sự trung thành)
1. ‘Ganh ghét’ và ‘ghen tỵ’ ít nhiều có nghĩa giống nhau.
2. Trong vụ đánh bom, trẻ em được đưa đến một nơi ___ an toàn___.
3. Các tờ báo mô tả những người chết trong vụ tai nạn hàng không là một bi kịch.
4. Lúc đầu, anh ấy gặp khó khăn lớn trong việc hiểu ngôn ngữ.
5. Lối vào đó được dành riêng cho hoàng gia và những người quan trọng khác.
6. Mọi người phản ứng với sự giận dữ trước bài phát biểu của Tổng thống và hàng nghìn người đã tấn công cung điện của ông.
7. Anh ấy nói rằng mọi người đều bình đẳng nhưng anh ấy lại đối xử tệ với nhân viên của mình. Thật là đạo đức giả!
8. Tôi nghĩ họ sẽ đến vào ngày mai nhưng không ai dám chắc. Không có nhiều sự chắc chắn về điều đó.
9. Vợ của anh ấy đã hỗ trợ anh ấy vượt qua mọi khó khăn của anh ấy. Cô ấy thật là chung thủy.