K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2018

a) Cho Ca vào dd HCl :- trực tiếp

\(Ca+2H_2O-->Ca\left(OH\right)_2+H_2\)

\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl-->CaCl_2+2H_2O\)

-Gián tiếp: -Đốt Ca trong oxi \(Ca+O_2-->CaO\)

-Cho tác dụng vs HCl:\(CaO+2HCl-->CaCl_2+H_2O\)

b) PTHH : -Điều chế CaCO3

\(2NaOH+CO_2-->Na_2CO_3+H_2O\)

\(Na_2CO_3+CaCl_2->2NaCl+CaCO_3\)

-Điều chế CaO:

\(CaCO_3-to->CaO+CO_2\)

9 tháng 11 2018

cảm ơn bạn nhiều

10 tháng 10 2021

Các phương pháp điều chế Ag từ AgNO3 là:

– Nhiệt phân:

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 Bai 1 Trang 103 Sgk Hoa 12

– Thủy luyện:

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 Bai 1 Trang 103 Sgk Hoa 12 1

– Điện phân dung dịch:

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 Bai 1 Trang 103 Sgk Hoa 12 2

Phương pháp điều chế Mg từ MgCl2 là: điện phân nóng chảy MgCl2

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 Bai 1 Trang 103 Sgk Hoa 12 3

 
11 tháng 3 2018

Cho một lượng bột Al dư vào dung dịch 2 muối, chỉ có Al tác dụng với dung dịch muối  FeSO 4  : 2Al + 3 FeSO 4  →  Al 2 SO 4 3  + 3Fe.

Tách kết tủa thu được dung dịch  Al 2 SO 4 3

20 tháng 7 2023

\(\left(K_2O,Al_2O_3,BaO\right)\underrightarrow{H_2O}\left(KOH,Ba\left(OH\right)_2\right),\left(Al_2O_3\right)\\ \left(Al_2O_3\right)\underrightarrow{dpnc}Al\\ \left(KOH,Ba\left(OH\right)_2\right)\underrightarrow{KHCO_3}\left(K_2CO_3,KHCO_3\right),\left(BaCO_3\right)\\ \left(BaCO_3\right)\underrightarrow{HCl}BaCl_2\underrightarrow{dp}Ba\\ \left(K_2CO_3,KHCO_3\right)\underrightarrow{HCl}\left(KCl\right)\underrightarrow{dp}K\\ K_2O+H_2O->2KOH\\ BaO+H_2O->Ba\left(OH\right)_2\\ Al_2O_3-dpnc->2Al+\dfrac{3}{2}O_2\\ KOH+KHCO_3->K_2CO_3+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+2KHCO_3->BaCO_3+K_2CO_3+2H_2O\\ BaCO_3+2HCl->BaCl_2+H_2O+CO_2\\ BaCl_2-dp->Ba+Cl_2\\ K_2CO_3+2HCl->2KCl+H_2O+CO_2\\ KHCO_3+HCl->KCl+H_2O+CO_2\\ KCl-dp->K+\dfrac{1}{2}Cl_2\)

15 tháng 4 2017

Hỏi đáp Hóa học

29 tháng 3 2016

- Từ dung dịch AgNO3 có 3 cách để điều chế Ag:

+ Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion Ag+.

            Cu + 2 AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

+ Điện phân dung dịch AgNO3:

            4AgNO3 + 2H2 4Ag + O2 + 4HNO3

+ Cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân AgNO3:

           2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2

- Từ dung dịch MgCl2 điều chế Mg: chỉ có một cách là cô cạn dung dịch để lấy MgCl2 khan rồi điện phân nóng chảy:

          MgCl2  Mg + Cl2

 

29 tháng 3 2016
* Từ  AgNO3 có 3 cách điều chế kim loại Ag+ Khử bằng kim loại có tính khử mạnh\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag\)+  Điện phân dung dịch
\(4AgNO_3+2H_2O\) \(\underrightarrow{dpdd}\) \(4Ag+O_2\uparrow+4HNO_3\)+ Cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân
\(2AgNO_3\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2Ag+2NO_2+O_2\)* Từ dung dịch MgCl2 điều chế Mg chỉ có 1 cách là cô cạn dung dịch sau đó điện phân nóng chảy
\(MgCl_2\) \(\underrightarrow{dpnc}\) \(Mg+Cl_2\)  
13 tháng 8 2021

Bài 1:

a) \(HCl,Na_2SO_4\)

- Trích mẫu thử

- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với quỳ tím

 + Quỳ tím hóa đỏ: \(HCl\)

 + Quỳ tím không đổi màu: \(Na_2SO_4\)

b) \(KCl,K_2SO_4\)

- Trích mẫu thử

- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với \(BaCl_2\)

 + Xuất hiện kết tủa trắng: \(K_2SO_4\)

   \(PTHH:BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)

 + Không hiện tượng: \(KCl\)

c) \(K_2SO_4,H_2SO_4\)

- Trích mẫu thử

- Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với quỳ tím

 + Quỳ tím hóa đỏ: \(H_2SO_4\)

 + Không đổi màu: \(K_2SO_4\)

Câu 1a)

- Dùng dung dịch BaCl2 để làm thuốc thử:

+ Tạo kết tủa trắng BaSO4 -> Nhận biết dung dịch Na2SO4

+ Không tạo kết tủa -> dung dịch HCl.

PTHH: Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 (kt trắng) + 2 NaCl

15 tháng 7 2019

Phương trình hoá học của phản ứng điều chế  H 3 P O 4  từ quặng apatit :

H 3 P O 4  điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết, vì tất cả các tạp chất có trong quặng apatit tạo được muối sunfat hoặc photphat tan đều chuyển vào dung dịch  H 3 P O 4 .

22 tháng 2 2022

Cho Al tác dụng với dung dịch HCl:

2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2

Cho H2 khử hỗn hợp oxit:

Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O

CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O

Thả hỗn hợp kim loại vào dung dịch HCl:

Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

Cứ không phản ứng

Lọc lấy Cu tinh khiết.

22 tháng 2 2022

- Hòa tan hh vào dd HCl dư, thu đc dd gồm CuCl2, FeCl3, HCl:

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

- Thêm tiếp Al dư vào dd, thu được hh rắn gồm Cu, Fe, Al:

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)

\(Al+FeCl_3\rightarrow AlCl_3+Fe\)

- Hòa tan hh rắn vào dd HCl dư, chất rắn không tan là Cu

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)