K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 10 2018

a) - cho các chất rắn vào nước :

+ tan -> P2O5 ; Na2O(nhóm I)

P2O5 +3 H2O ->2 H3PO4

Na2O + H2O -> 2NaOH

+ không tan -> Al2O3

- nhỏ các dd ở nhóm I lên giấy quỳ:

+ quỳ tím hóa xanh -> Na2O

+ quỳ tím hóa đỏ -> H3PO4

4 tháng 10 2018

c) - nhỏ các dd lên giấy quỳ :

+ quỳ tím hóa xanh -> KOH

+ quỳ tím hóa đỏ -> HCl

+ không hiện tượng -> Na2SO4

2 tháng 10 2023

Bài 5 :

a, Cho nước vào từng chất rắn vào quậy đều.

Tan: CaO 

Không tan : MgO 

b, Sục khí CO2 vào từng chất rắn trên( pha với nước )

Tạo kết tủa trắng : CaO

Chất rắn tan dần : CaCO3 

c, Pha với nước vào cho giấy quỳ tím vào từng lọ :

Màu xanh : Na2O 

Màu đỏ : P2O5

Bài 6 :

Sục vào dd nước vôi trong .

Tạo kết tủa trắng : CO2 

Không hiện tượng : O2

10 tháng 3 2022

a.    Hai chất rắn màu trắng: CaO, P2O5

Ta nhỏ đc , sau đó nhúm quỳ tím

-Quỳ chuyển đỏ P2O5

_Quỳ chuyển xanh CaO

P2O5+3H2O->2H3PO4

CaO+H2O->Ca(OH)2

b.    Hai chất rắn màu trắng: Na2O, MgO

-Ta nhỏ nước 

+Tan là Na2O

+Ko tan là MgO

Na2O+H2O->2NaOH

c.    Ba chất lỏng: H2O, dug dịch NaOH, dung dịch H2SO4 loãng

Nhúm quỳ tím :

+Quỳ chuyển đỏ là H2SO4 

+quỳ chuyển xanh là NaOH

+Quỳ ko chuyển là H2O

10 tháng 3 2022

a) Cho vào nước rồi dùng quỳ tím, cái nào chuyển xanh là từ CaO chuyển đỏ là từ P2O5

CaO + H2O = Ca(OH)2 

P2O5 + 3H2O = 2H3PO4 

b) Hòa vô nước thấy cái nào tan là Na2O

Na2O + H2O = 2NaOH 

c) Xài quỳ tím, đỏ là H2SO4 xanh là NaOH và không chuyển màu là H2O nha

26 tháng 12 2021

Tham khảo

a) Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử, lần lượt cho vào nước:

+ Chất không tan là MgOMgO

+ Chất ta tan là Na2O,CaONa2O,CaO và P2O5P2O5

PTHH:

Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH

CaO+H2O→Ca(OH)2CaO+H2O→Ca(OH)2

P2O5+3H2O→2H3PO4P2O5+3H2O→2H3PO4

Cho quỳ tím vào dung dịch thu được

+ Chất làm quỳ tím hóa đỏ là H3PO4H3PO4 → chất ban đầu là P2O5P2O5

+ Chất làm quỳ tím hóa xanh là NaOHNaOH và Ca(OH)2Ca(OH)2.

Sục khí CO2CO2 qua 22 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh:

+ Dung dịch có kết tủa trắng là Ca(OH)2Ca(OH)2 → chất ban đầu là CaOCaO:

Ca(OH)2+CO2→CaCO3+H2OCa(OH)2+CO2→CaCO3+H2O

+ Dung dịch không có hiện tượng là NaOHNaOH → chất ban đầu là Na2ONa2O:

2NaOH+CO2→Na2CO3+H2O2NaOH+CO2→Na2CO3+H2O

 

b)  Trích mẫu thử, đánh STT
Cho vài giọt dd HCl vào 33 ống đựng 33 mẫu thử. Ống nào thoát khí thì ống đó đựng CaCO3CaCO3:

CaCO3+2HCl→CaCl2+H2O+CO2CaCO3+2HCl→CaCl2+H2O+CO2
Cho vài giọt nước vào 22 mẫu còn lại. Ống nào sinh ra chất mới, toả nhiều nhiệt thì ống đó đựng CaOCaO

CaO+H2O→Ca(OH)2CaO+H2O→Ca(OH)2 (p/ứ toả nhiều nhiệt)
- Ống còn lại đựng Ca(OH)2Ca(OH)2

  
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau đâya) 2 chất rắn màu trắng CaO và Na2O                                    b) 2 chất rắn màu trắng MgO và CaOc) 2 chất rắn màu trắng CaO và CaCO3                                    d) 2 chất rắn màu trắng CaO và P2O5Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau đây

a) 2 chất rắn màu trắng CaO và Na2O                                    b) 2 chất rắn màu trắng MgO và CaO

c) 2 chất rắn màu trắng CaO và CaCO3                                    d) 2 chất rắn màu trắng CaO và P2O5

Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau đây

a) 2 chất khí không màu CO2 và O2                                              b) 2 chất khí không màu SO2 và O2

c) 2 chất khí không màu CO và CO2                                           d) 2 chất khí không màu H2 và SO2

e) 2 chất khí không màu O2 và N2                              e) 3 chất khí không màu CO2, H2 và N2

Câu 3: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học

a) HCl và H2SO4                                                                                               b) NaCl và K2SO4

c) Na2SO4 và H2SO4                                                                                     d) KNO3 và KCl

Câu 4:  Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học

a) K2SO4 và Fe2(SO4)3                                                                               b) Na2SO4 và CuSO4

c) NaCl và BaCl2                                                                                             d) Na2SO4 và Na2CO3

6

Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau đây

a) 2 chất rắn màu trắng CaO và Na2O  

----

- Cho nước vào, cả 2 đều tan tạo thành các dung dịch.

PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2

Na2O + H2O -> 2 NaOH

- Dẫn khí CO2 vào 2 dung dịch trên, quan sát thấy:

+ Có kết tủa trắng CaCO3 -> dd Ca(OH)2 => Nhận biết CaO

+ Không có kết tủa trắng => dd NaOH => Na2O

 

Câu 1:

 b) 2 chất rắn màu trắng MgO và CaO

--

- Nhỏ nước vào các chất rắn:

+ Không tan -> MgO

+ Tan, tạo thành dung dịch => CaO

PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2

c) 2 chất rắn màu trắng CaO và CaCO3          

------

 - Cho nước vào 2 chất rắn, quan sát:

+ Tan, tạo thành dung dịch -> Ca(OH)2 -> Rắn CaO

+ Không tan -> Rắn CaCO3.

PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2                          

d) 2 chất rắn màu trắng CaO và P2O

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Cho nước sau đó cho thêm quỳ tím, quan sát thấy:

+ Tan trong nước, tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh => CaO

+ Tan trong nước, tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ => P2O5

PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2

P2O5 +3 H2O ->  2 H3PO4

- Trích một ít các chất làm mẫu thử:

- Hòa tan các chất vào nước dư:

+ Chất rắn tan: NaCl, Na2SO4 (1)

+ Chất rắn không tan: CaCO3

- Cho các chất ở (1) tác dụng với dd BaCl2

+ Không hiện tượng: NaCl

+ Kết tủa trắng: Na2SO4

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)

17 tháng 3 2022

- Trích mẫu thử 
- Cho mẫu thử lần lượt vào nước có mẩu giấy quỳ tím nếu :
    +) mẫu thử nào tan trong nước và làm quỳ tím biến đổi thành màu xanh thì ống nghiệm ban đầu chứa Na2O
PT : Na2O + H2O -> 2NaOH
    +) Mẫu thử nào tan trong nước và làm quỳ tím biến đổi thành màu đỏ thì ống nghiệm ban đầu chứa P2O5
PT : P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

17 tháng 3 2022

Thả vào nước và thử quỳ tím:

- Tan, làm quỳ tím chuyển xanh -> Na2O

- Tan, làm quỳ tím chuyển đỏ -> P2O5

- Không tan, quỳ tím không đổi màu -> MgCO3

- Tan, quỳ tím không đổi màu -> K2SO4

11 tháng 12 2021

a) cho tác dụng với khí co2 

b)cho tác dụng với ca(oh)2

c) cho tác dụng với nước

d)cho tác dụng với co2

e)cho tác dụng với HCl

4 tháng 8 2021

Hòa tan các chất rắn vào nước

+ Tan : Na2O, P2O5 , NaCl

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_{\text{4}}\)

+ Không tan : MgO

Cho quỳ tím vào dung dịch của các mẫu thử tan trong nước

+ Quỳ hóa xanh : Na2O

+ Quỳ hóa đỏ : P2O5

+ Quỳ không đổi màu : NaCl

4 tháng 8 2021

Cho các chất tác dụng với nước thì:

+ Na2O+H2O → 2NaOH          

+ MgO+H2O → Ko phản ứng

+ NaCl+H2O có khí thoát ra    

+ P2O5+3H2O→ 2H3PO4           

Cho quỳ tím vào ddNaOH và ddH3PO4 :

+NaOH chuyển thành màu xanh

+H3PO4 chuyển thành màu đỏ

 

27 tháng 3 2022

a. Đưa quỳ tím vào 3 dd:

-NaOH: quỳ hóa xanh

-KCl: quỳ không chuyển màu

-H2SO4: quỳ hóa đỏ

b.Đưa nước có quỳ tím vào 3 chất rắn

-CaCO3: không tan,quỳ không chuyển màu

-P2O5: quỳ hóa đỏ

-BaO: quỳ hóa xanh

-NaCl: không phản ứng, quỳ không chuyển màu

Đưa dd Ca(OH)2 và nước vào 2 chất CaCO3 và NaCl

-CaCO3: tan

-NaCl: không hiện tượng

c.Đưa que đóm đang cháy vào 3 lọ:

O2: cháy mãnh liệt

-H2: cháy với ngọn lửa xanh, nổ nhẹ

- không khí: cháy yếu

5 tháng 8 2021

Cho các chất rắn vào nước 

+ Tan : NaCl, Na2SO4

+ Không tan : BaCO3, BaSO4

Sục khí CO2 vào BaCO3 và BaSO4 khi có mặt H2O,

+Tan : BaCO3
H2O + CO2 + BaCO3 \(\rightarrow\) Ba(HCO3)2

+ Không tan : BaSO4
Lấy dung dịch Ba(HCO3)2 cho vào 2 dung dịch trên

+Mẫu thử nào không kết tủa là NaCl.
+ Mẫu thử kết tủa : Na2SO4

Ba(HCO3)2 + Na2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4↓ + 2NaHCO3

- Đổ nước vào từng chất rắn rồi khuấy đều

+) Tan: NaCl và Na2SO4  (Nhóm 1)

+) Không tan: BaCO3 và BaSO4  (Nhóm 2)

- Sục CO2 dư vào nhóm 2

+) Chất rắn tan dần: BaCO3

PTHH: \(BaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\)

+) Không hiện tượng: BaSO4

- Đổ dd Ba(HCO3)2 vừa tạo ra vào nhóm 1

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: \(Ba\left(HCO_3\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+Na_2CO_3+CO_2\uparrow+H_2O\)

+) Không hiện tượng: NaCl