tìm từ trái nghĩa với:
người già
cân già
đường nhạt
mối nhạt
nông cạn
hiền lành
chịu khó
nhanh nhảu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.
Hey
I knock out you
# Lieutenant Dm #
đồng nghĩa với từ bé là nhỏ
trái nghĩa với bé là to
trái nghĩa với già là trẻ đồng nghĩa với già là ko trẻ
đồng nghĩa với sống là tồn tại
trái nghĩa với sống là chết
cơm chín -> chín -> sống
người già -> già -> trẻ
đầu làng -> đầu -> cuối
người già => người trẻ
cân già => cân mới
đường nhạt => đường ngọt
mối nhạt => mối đậm
nông cân => nông sâu
hiền lành => ghê gớm
chịu khó => lười biếng
nhanh nhảu => chậm chạp
từ trái nghĩa với:
người ko già
cân ko già
đường ko nhạt
mối ko nhạt
ko nông cạn
ko hiền lành
ko chịu khó
ko nhanh nhảu