Complete the following sentences with suitabe comparative forms of adverbs in brackets:
1. Trung works (hard)_____than any other member in his team.
2. Hoa's brother drives the car (careful)_____than her.
3. The Vietnamese athlete ran (fast)_____than the other runners.
4. My younger brother usually goes to bed (late)_____at weekend.
5. Nam speaks English (well)_____than his sister.
6. After moving to the new house, we have lived (happy)_____.
7. My friend explains the exercises (badly)_____than my teacher.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Daniel works ____harder_____ than any other member in his team. (hard)
2. Jessica’s brother drives the car ______more carefully___ than her. (carefully)
3. The Vietnamese athlete ran ___faser______ than the other runners. (fast)
4. My younger brother usually goes to bed _____later____ at weekends. (late)
5. Christine speaks English _____better____ than my sister. (well)
6. The waiters in this restaurant serve customers _____more attentively____ than before. (attentively)
7. After moving to the new house, we have lived ____more happily_____. (happily)
8. Our new teacher explains the exercises ____worse_____ than our old teacher. (badly)
1. more beautifully
2. more clearly
3. faster
4. harder
5. more heavily
1. Mai dances more beautifully than Hoa does.
(Mai nhảy đẹp hơn Hoa.)
Giải thích: beautifully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more beautifully
2. Please write more clearly. I can't read it.
(Xin hãy viết rõ hơn. Tôi không thể đọc nó.)
Giải thích: clearly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more clearly
3. Life in the city seems to move faster than that in the countryside.
(Cuộc sống ở thành phố dường như diễn ra nhanh hơn cuộc sống ở nông thôn.)
Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster
4. If you want to get better marks, you must work much harder.
(Nếu bạn muốn có điểm cao hơn, bạn phải học tập chăm chỉ hơn.)
Giải thích: hard là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder
5. Today it’s raining more heavily than it was yesterday.
(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)
Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily
1.earlier
2.more fluently
3.more easily
4.more heavily
5.harder / better
1. Every morning Nick gets up ten minutes earlier than his sister.
(Mỗi sáng Nick dậy sớm hơn 10 phút so với em cậu ấy.)
Giải thích: early là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ chuyển y thành i rồi thêm -er vào sau nó => earlier
2. I speak French more fluently now than I did last year.
(Tôi nói tiếng Pháp lưu loát hơn năm ngoái.)
Giải thích: fluently là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more fluently
3. You'll find your way around the village more easily if you have a good map.
(Bạn sẽ tìm được đường quanh ngôi làng dễ hơn nếu bạn có một bản đồ tốt.)
Giải thích: easily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more easily
4. It rained more heavily today than it did yesterday.
(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)
Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily
5. If you work harder, you will do better in your exam.
(Nếu bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ làm tốt hơn trong bài kiểm tra.)
Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster; well là trạng từ bất quy tắc: well => better
1 more carefully
2 better than
3 more quickly
4 father than
5 more slowly
6 more healthily than
7 worse
8 faster
9 harder
10 more quietly
1. The red car can run faster than the black car.
2. Nick can jump higher than Tom.
3. Mai did better on the exam than Hoa.
4. The workers arrived earlier than my dad expected.
5. The buses run more frequently than the trains.
1. The red car can run faster than the black car.
(Xe hơi đỏ có thể chạy nhanh hơn xe màu đen.)
2. Nick can jump higher than Tom.
(Nick có thể nhảy cao hơn Tom.)
3. Mai did better on the exam than Hoa.
(Mai làm bài thi tốt hơn Hoa.)
4. The workers arrived earlier than my dad expected.
(Các công nhân đã đến sớm hơn bố tôi nghĩ.)
5. The buses run more frequently than the trains.
(Xe buýt chạy thường xuyên hơn tàu hỏa.)
1. Trung works (hard)_harder____than any other member in his team.
2. Hoa's brother drives the car (careful)__more carefully___than her.
3. The Vietnamese athlete ran (fast)__faster___than the other runners.
4. My younger brother usually goes to bed (late)__late___at weekend.
5. Nam speaks English (well)__better___than his sister.
6. After moving to the new house, we have lived (happy)__happily___.
7. My friend explains the exercises (badly)__worse___than my teacher.
4 later
6 more happily