During the holidays, Dick worked part-time washing bowls in a restaurant. He
got paid 3 dollars for washing one bowl. If he broke a bowl, he got no paid for
washing it, and must paid 9 dollars to the owner. In one week, Dick washed 500
bowls and earned 1368 dollars. How many bowls did he break?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cho dạng đúng của từ
- Has your sister got a .... headache.... (HEAD)
- Maria's uncle is very famous ....scientist....... (SCIENCE)
-David's old jacket was so ...worn... that he had to buy a new one. (WEAR)
-The cost of ...carriage...... must be paid by the buyer. (CARRY)
-During his speech, he keep on ...straightening... his tie. (STRAIGHT)
-The water in this area is .... impure ... and should not be drunk. (PURE)
A doctor who worked in a village was very annoyed because many people used to stop him in the street and asked for his advice. In this way, he was never paid for his services, and he never managed to earn much. He made up his mind to put an end to do this. One day, he was stopped by a young man who said to him "oh doctor, i'm so happy to see you.I've got a severe pain in my left side." The doctor pretended to be interested and said,"Shut your eyes and sk your tongue out of your mouth."Then he went away, leaving the man standing in the street with his tongue hanging out and a large crowd of people laughing at him.
Chúc chị học tốt!
III. Each of the lines in the following passage has a mistake. Find and correct it.
31. In order to request telephone service in the United States, either call nor=>or visit your local
32. telephone store. A sales representative will be glad showing=> to show you samples of the designs and colors
33. available. Simple=> simply choose the design and color that you prefer, and leave your name, and address
34. and employer's name with the sales representative. Students with scholarships should provide his=> their
35. sponsor's name instead with=> of employer's name
36. A fifty dollars=> dollar security deposit must be paid prior to telephone installation, and may be paid by
37. cheque, cash or mastercard. In=> on the date that your telephone is to be installed, a respomsible
38. person such as an apartment manager, must be at home to lock=> unlock the door for the serviceman.
Đáp án C.
- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.
Các lựa chọn khác sai vì không kếp họp với giới từ “by”:
A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt.
Ex: Will you pay by credit card or in cash?
B. to buy sth on credit: mua chịu.
Ex: We bought the dishwasher on credit.
D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.
Ex: We're buying a new cooker on hire purchase
Đáp án C.
- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.
Các lựa chọn khác sai vì không kết hợp với giới từ “by”:
A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt
Ex: Will you pay by credit card or in cash?
B. to buy sth on credit: mua chịu
Ex: We bought the dishwasher on credit.
D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.
Ex: We’re buying a new cooker on hire purchase
Đáp án A
Sửa “paid” => “had paid”.
Do thấy “now” nên ta nhận ra đây là câu điều kiện loại Mix ( If S had PII, S would V) để chỉ hành động trái với quá khứ và kết quả trái với hiện tại, thường là chỉ mối quan hệ nhân quả.
Dịch: Nếu anh ấy chú ý hơn tới việc tính toán chi tiêu ngay từ đầu thì bây giờ đã không phải nợ nần ngập đầu.
Chọn D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. with: với
B. for: cho
C. at: ở, tại
D. on: trên
Many older people now study at college or university, sometimes (39) _____ a part-time basis while having a job and looking after a family.
Tạm dịch: Nhiều người già bây giờ học đại học hoặc đại học, đôi khi trên cơ sở bán thời gian trong khi có một công việc và chăm sóc một gia đình.
Chọn D
A. carrying (v): khuôn vác
B. producing (v): sản xuất
C. making (v): tạo ra
D. doing (v): làm
The popular image of student life is of young people with few responsibilities enjoying themselves and (38) _____ very little work.
Tạm dịch: Hình ảnh phổ biến về cuộc sống sinh viên là những con người trẻ tuổi, có ít trách nhiệm với bản thân và làm rất ít việc.
Chọn D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. or: hoặc
C. so: vì vậy
D. but: nhưng
Younger students are often thought to be lazy and careless about money (40) _____ this situation is changing.
Tạm dịch: Những sinh viên trẻ hơn thường được cho là lười biếng và bất cẩn về tiền bạc nhưng tình trạng này đang thay đổi.
Đề tiếng anh thôi cho phép mình giải tiếng việt ha
Số tiền anh ấy sẽ nhận được nếu không làm vỡ cái bát nào là: \(500\times3=1500\)( dollars)
Số bát anh ấy làm vỡ là:\(\left(1500-1368\right)\div\left(9-6\right)=22\)(cái bát)