xét 1 cặp gen Aa của 1 cá thể F1 tồn tại trên NST thường mỗi gen dài 4080Ao gen a có T= 28% cặp gen đó tự nhân đôi cho 4 cặp gen con môi trường cung cấp 2664X
tìm số lượng các nucleotit rong mỗi giao tử
cho F1 tạp giao. tìm số nucleotit mỗi lại trong mỗi hợp tử tạo ra F2
Ta có:LA=La⇒NA=Na=\(\dfrac{4080}{3,4}\cdot2=2400\)
Ta=Aa=2400*28%=672
⇒Ga=Xa=(2400/2)-672=528
Cặp gen Aa tự nhân đôi cho 4 cặp gen con⇒cặp gen Aa tự nhân đôi 2 lần
Theo bài ra:(XA+Xa)(22-1)=2664
⇒XA+Xa=888⇒XA=888-528=360=GA
⇒TA=AA=(2400/2)-360=840
Cặp gen Aa phân li cho ra 2 loại giao tử là A và a
Giao tử A:TA=AA=840;GA=XA=360
Giao tử a:Ta=Aa=672;Ga=Xa=528
F1:Aa x Aa⇒F2:1AA:2Aa:1aa
Các loại hợp tử ở đời F2 là AA;aa và Aa
Hợp tử AA:
T=A=2*840=1680;G=X=2*360=720
Hợp tử Aa:
T=A=840+672=1512;G=X=360+528=888
Hợp tử aa:
T=A=2*672=1344;G=X=2*528=1056