give the correct form of the verb in brackets :1 I'll alway remember(meet)...you for the first time 2 how long do you inted (go on ) ..........(play).....those records? 3 my brother likes (walk) .....in the rain 4 i like (get up).....early so that i can do a lot of work be fore (leave).......the house 5 i tried (send).....her some flower but it didn't have any effects
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là: received (câu chia thời QKĐ vì có yesterday).
1. How long have you ( study ) ...........studied............ English ?
2. Have You (be ) ........been............to London several times, haven't you ?
II/ Give the correct form of the words in brackets
He is a very ...........skillful.............. carpenter ( skill )
Đáp án là: are going to see (câu chia thời TLG vì có tomorrow).
Đáp án là: are playing (câu chia thời HTTD vì có at the moment).
1 will drastically change
-"in the future" là dấu hiệu của thì tương lai đơn: S+will+V(infinitive)
2 organizing
-Suggest+ Ving: gợi ý làm gì
3 had done
-After + S+ V(quá khứ hoàn thành), S+ V(quá khứ đơn)(Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ)
-After + S+ V(hiện tại hoàn thành), S+ V(hiện tại đơn)(Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai)
4 will you buy
-Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
-Cấu trúc: If+S+V(hiện tại đơn), S+will/can+V(infinitive)
5 kindly
-Trạng từ đứng trước V/ sau V/đứng giữa trợ V và V, trong câu có trợ V là has và V là provided, chỗ trống cần điền nằm giữa trợ V và V đó -> chia adv
6 inexperienced
-"be" + N/adj, trong câu ta thấy cần 1 adj, dịch nghĩa của câu(Họ quá trẻ và ______ để nhận thức được sự nguy hiểm của thuốc) -> từ cần điền không thể là adj khẳng định của experience(experienced) để hoàn thiện câu, nếu điền vậy nghĩa câu sẽ không hợp -> điền adj phủ định của experience
7 activities
-N ghép gồm có adj + N hoặc N+N, trong câu cần có 1 N ghép đứng sau adj(different), chỗ trống ở sau đứng trước 1 N, đứng sau 1 N sẽ là 1 N khác đi cùng để tạo thành 1 N ghép hoàn chỉnh, dựa vào nghĩa câu ta thấy cần chia dạng N số nhiều của active.
8 Deforestation
-Trong câu đã có V (has caused), còn thiếu 1 N làm chủ ngữ, theo nghĩa câu ta có thể suy đoán được từ còn thiếu có nghĩa là "Sự phá rừng", từ đó dựa vào kiến thức từ vựng để điền.
Đáp án là: do-visit (câu hỏi how often chia thời hiện tại đơn).
1. Walks
2.Are phaying
3.Visiting
4.Is going to do
5.Goes
6.Hasn't done
7.Has won
8.Reuse
9.Have......seen
10.Is.........will plant
11.Have read
12.Is staying
Chúc bn hk tốt nha!
1 meeting
2 to go on playing
3 walking
4 getting - leaving
5 to send