sắp xếp các từ sau thành 1 từ có nghĩa(gợi ý sắp sếp các từ trên về covid-19) :
thehal:
mumine:
tainbydo:
sitanced:
tainneg:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em đã học cái này chưa ?
Minh / intelligent / Ngoc
=> Minh is more intelligent than Ngoc
1. We arrived at the camping site at about .... a.m
2. We are happy that no one has died yet of COVID-19 in Vietnam.
1. arrived / a.m / camping / the / about / We / site / at / at / . /
We arrived camping at the site about at a.m .
2. COVID - 19 / one / died / yet / has / in / We / that / no / Vietnam / are / of / happy / . /
....... ( Bạn đợi chút )
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
- Theo giới tính ( nam nữ ) : Anh chị , cô chú , chị em , cô cậu .
- Theo bậc ( bậc trên bậc dưới ) : Cha anh , con cháu , cháu chắt .
Tk nha!!
- Theo giới tính (nam trước, nữ sau): ông bà, cha mẹ, anh chị… (có thể gặp ngoại lệ: mẹ cha, cô chú,...)
- Theo bậc (vai vế, trên trước, dưới sau): cha anh, mẹ con, ông cháu,… (có thể gặp ngoại lệ: chú bác, cha ông, cụ kị,...)
- health
- immune
- antibody
- distande
- antigen
thehal = health (sức khỏe)
mumine = immune (sức đề kháng; phải hong ta :> )
tainbydo = antibody (kháng thể)
sitanced = distance (khoảng cách)
taineg = antigen (kháng nguyên)