Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cụm danh từ: adj + n, trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước màu sắc
=> short dark hair (mái tóc màu tối ngắn)
Cấu trúc phủ
Đáp án: They don’t have short dark hair
Tạm dịch: Họ không có mái tóc ngắn màu tối
- Sau tính từ sở hữu (her) là một danh từ (hair).
- Sau từ chỉ mức độ very (rất) là tính từ,
- Liên từ and (và) nối 2 từ cùng loại từ với nhau
Đáp án: Her hair is very long and curly
Tạm dịch: Tóc cô ấy rất dài và xoăn.
1.Mary and Tom want two glasses of water
2.My sister is going to live in the country
3.Where is Lan going to have dinner tonight ?
4.What is the weather like in the spring ?
5.This city is the tallest building in the world
6.Lan's house is smaller than my house
7.She never goes camping with her friends
8.How often does she go to the cinema ?
Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S+will+V_infi
Đáp án: I will learn one more foreign language next year
Tạm dịch: Tôi sẽ học thêm một ngoại ngữ vào năm tới
Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S + will + V_infi
Đáp án: I will tell you something interesting when I see you tomorrow.
Tạm dịch: Tôi sẽ nói với bạn một điều thú vị khi tôi gặp bạn vào ngày mai.
Cấu trúc muốn làm gì: S+want to+V_infi
to + V: chỉ mục đích làm gì
Đáp án: I want to have a new bicycle to go to school next year
Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đạp mới để đi học vào năm tới.
Rearrange the words to make a complete sentence. Kéo thả các chữ cái để tạo thành một câu hoàn chỉnh
Cụm danh từ: adj + n,
- Trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước đặc diểm
=> long straight hair (tóc dài thẳng)
Đáp án: I have long straight hair
Tạm dịch: Tôi có mái tóc dài thẳng
1. Farmers get very angry if you leave gates open in the barn.
2. You have more chance of die (dying) if you don't use a seat belt.
3. It tastes sweet if you add sugar. ( một chữ you thôi )
III/ Sắp xếp các từ sau thành một câu
1. You/practice/table tennis/How often/do/playing?
-> How often do you practice playing table tennis?
2. the match/win/your team/Did/last Sunday?
-> Did your team win the match last Sunday?
3. Can/give/you/a/me/newspaper/the/on/desk?
-> Can you give me a newspaper on the desk?
4. I/programme/like/comedy/because/laugh/it/makes/me
-> I like comedy programme because it makes me laugh.
5. VTV3 and VTV1/TV/are/channel/the most/popular/in/Viet Nam
-> VTV3 and VTV1 are the most popular channel in Vietnam.
6. Although/we/our/best/try/,we/win/didn’t/the game
-> Although we had tried our best, we didn't win the game.
7. You/play/Did/were/when you/marbles/usually/small?
-> Did you usually play marbles when you were small?
8. What time/the/does/competition/begin?
-> What time does the competition begin?
Em đã học cái này chưa ?
Minh / intelligent / Ngoc
=> Minh is more intelligent than Ngoc
Minh is more intelligent than Ngoc
So sánh h