Hãy khoang chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) trong những câu sau đây.
Câu 1. Các loài động vật nguyên sinh trùng roi, trùng giày, trùng biến hình có hình thức sinh sản vô tính theo kiểu
A. phân đôi. B. mọc chồi. C. tái sinh. D. tiếp hợp.
Câu 2. Động vật nguyên sinh sống chủ yếu
A. ở môi trường cạn. B. ở môi trường nước.
C. ở trong đất. D. ký sinh trong cơ thể sinh vật khác.
Câu 3. Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có khả năng hoá sán trưởng thành cao.
Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?
A. Miệng nằm ở mặt bụng.
B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.
Câu 6. Để phòng ngừa giun sán ký sinh thì nên uống thuốc sổ giun bao lâu một lần là tốt nhất?
A. 3 tháng một lần. B. 6 tháng một lần.
C. 3 năm một lần. D. 6 năm một lần.
Câu 7. Nêu đặc điểm cấu tạo của vỏ trai sông?
A. Vỏ trai có cấu tạo chủ yếu từ kitin ngấm thêm canxi.
B. Vỏ trai song gồm 2 lớp: lớp sừng và lớp đá vôi.
C. Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.
D. Vỏ trai sông gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp kitin.
Câu 8. Phần lớn các loài thân mềm
A. gây hại cho nông nghiệp.
B. là vật chủ trung gian của cá loài giun sán.
C. có giá trị làm thuốc.
D. có giá trị thực phẩm.
Câu 9. Có khoang áo phát triển là đặc điểm chung của nhóm động vật nào?
A. Ngành Ruột khoang. B. Ngành Giun đốt.
C. Ngành Thân mềm. D. Ngành Chân khớp.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.
Cau 11. Loài nào sau đây thuộc nghành thân mềm có giá trị xuất khẩu rất cao?
A. Tôm sú. B. Ghẹ. C. Mực. D. Cua nhện.
Câu 12. Loài động vật nào sau đây có tập tính chăng tơ?
A. Cua nhện. B. Châu chấu. C. Bọ ngựa. D. Nhện.
Câu 13. Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :
(1): Chăng tơ phóng xạ.
(2): Chăng các tơ vòng.
(3): Chăng bộ khung lưới.
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.
A. (3) → (1) → (2).
B. (3) → (2) → (1).
C. (1) → (3) → (2).
D. (2) → (3) → (1).
Câu 14. Trùng roi xanh có khả năng tự dưỡng khi có ánh sáng nhờ có
A. hạt dự trữ. B. không bào co bóp.
C. hạt diệp lục. D. không bào tiêu hóa.
Câu 15. Thủy tức bắt mồi và tự vệ bằng cách nào?
A. Roi. B. Tua miệng. C. Cả A và B sai. D. Cả A và B đúng.
Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai về giun đất?
A. Giun đất là loài động vật thuộc ngành giun đốt.
B. Giun đất hô hấp qua da nên cần sống ở nơi đất ẩm.
C. Giun đất là loài phân tính.
D. Giun đất giúp cho đất màu mỡ và tơi xốp.
Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúng về các loài thuộc ngành Giun đất?
A. Phần lớn các loài giun đất sống ký sinh và gây hại.
B. Giun đất là những loài ký sinh trong, chúng hút máu trâu, bò, cá…và kể cả người.
C. Giun đất hô hấp qua mang nên sống được môi trường ở dưới nước
D. Giun đất sống ở nơi đất ẩm, thường chui lên mặt đất vào ban đêm hoặc khi mưa lớn.
Câu 18. Để thích nghi với lối sông bơi lội tự do thì bộ phận nào của mực và bạch tuộc đã tiêu giảm?
A. Vỏ ngoài. B. Khoang áo.
C. Ống hút nước. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 19. Tại sao các loài 2 mảnh vỏ như trai, sò, hến, hào…thường nhiễm các kim loại nặng độc hại vào cơ thể?
A. Trai sông sống ở đáy ao hồ sông ngòi.
B. Trai sông dinh dưỡng bằng cách lọc nước lấy thức ăn.
C. Trai sông có lối sống vùi lấp, ít di chuyển.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Đa số các loài thuộc lớp Hình nhện đều
A. có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại.
B. có lợi vì chúng có giá trị làm thuốc.
C. có hại vì ký sinh gây hại cho con người và vật nuôi.
D. có hại vì có nọc độc và thường xuyên tấn công con người.
Câu 21. Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác :
(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.
(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A. (3) → (2) → (1) → (4).
B. (2) → (4) → (1) → (3).
C. (3) → (1) → (4) → (2).
D. (2) → (4) → (3) → (1).
Câu 22. Đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rãi trên Trái Đất?
A. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở.
B. Các chân phân đốt khớp động.
C. Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
D. Hô hấp nhờ hệ thống ống khí.
Câu 23. Đặc điểm chung nào được dùng để đặt tên cho ngành Chân khớp?
A. Có bộ xương ngoài bằng kitin che chở, nâng đỡ cơ thể.
B. Các chân phân đốt khớp động.
C. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể.
D. Hê thần kinh dạng chuỗi hạch.
Câu 24. Khi có thức ăn đầy đủ thủy tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Phân đôi. B. Mọc chồi. C. Tái sinh. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 25. Tập tính phun mực của bạch tuộc có ý nghĩa gì?
A. Giúp bạch tuộc săn mồi.
B. Giúp bạch tuộc trốn thoát kẻ thù.
C. Giúp bạch tuộc ngụy trang để săn mồi.
D. Giúp bạch tuộc thải bỏ chất thải độc hại.
Câu 26. Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Làm đồ trang sức.
B. Có giá trị về mặt địa chất.
C. Làm sạch môi trường nước.
D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 27. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 28. Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Bướm. B. Ong mật. C. Nhện đỏ. D. Bọ cạp.
Câu 29. Cho các loài chân khớp sau đây: tôm sông, bọ ngựa, kiến, châu chấu, bướm, mối, nhện, ong mật. Có bao nhiêu loài có tập tính xã hội?
A. 3 loài. B. 4 loài. C.5 loài. D. 6 loài.
Câu 30. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để phòng ngừa giun đũa ký sinh?
A. Rửa kỹ các loại rau và nên nấu chín trước khi ăn.
B. Không đi chân đất.
C. Nấu chín kỹ các loại thịt trâu, bò, lợn.
D. Tránh tiếp xúc với nước bẩn.
Câu 31. Có thể sử dụng những loài vật nào sau đây để chúng làm sạch môi trường nước?
A. Mực, bạch tuộc. B. Các loài ốc bưu.
C. Trai, vẹm. D. Tôm sông, tép.
Câu 32. Nên nuôi là nào thuộc lớp Sâu bọ trong vườn cây ăn trái để chúng giúp thụ phân cho hoa và không gây hại cho cây?
A. Ong mật. B. Châu chấu. C. Kiến vàng. D. Bướm.
-----------------------------Hết------------------------------
1C. 2A. 3D. 4B. 5C. 6D. 7C. 8D. 10C. 11D. 12A.
Sán dây - giun dẹp
Giun đất - giun đốt.
Giun chỉ - giun tròn.
(1) đơn bào. (2) tự dưỡng. (3) qua bề mặt cơ thể/ qua màng tế bào.
Câu 8: Chuẩn 100% đấy