Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
Khung tên |
-Tên gọi sản phẩm -Tỉ lệ bản vẽ |
|
Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết | |
Hình biểu diễn | Tên gọi các hình biểu diễn | |
Kích thước |
-Kích thước chung - Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết -Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết |
|
Phân tích chi tiết |
Xác định hình dạng, vị trí từng chi tiết trong vật thể lắp; xác định mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết |
|
Tổng hợp |
-Trình tự tháo, lắp - Công dụng của sản phẩm |
??? Bài nào vậy bạn!
-Tên gọi sản phẩm
-Tỉ lệ bản vẽ
-Bộ vòng đai
-1:2
-Hình chiếu bằng
-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ
-Kích thước chung
-Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết
-Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết
-110,50,78
-M10
-50,140
Xác định hình dạng, vị chí từng chi tiết trong vật thể lắp; xác định mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết
-Trịnh tự tháo lắp
-Công dụng của sản phẩm
-Tháo chi tiết 2-3-4-1.lắp chi tiế 1-4-3-2
-Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác