Đặt câu với 2 mẫu động từ like + Ving và like + động từ nguyên thể
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
mình ko có tg ghi hết đâu
bạn tham khảo trên mạng nhé
hỏi chị google ấy =)
Today, woman can vote and run for office.
(Ngày nay, phụ nữ có thể bầu cử và điều hành văn phòng.)
Đặt 5 câu thích ( không dùng từ love ; ) trong các vế sau
S + enjoy/prefer + Ving/N
vd:They enjoy/prefer eating rice.
S + do not / dose not + enjoy + Ving/N
vd:I don't enjoy playing badminton
+ S + be + keen on + Ving/N
vd:She is keen on going swimming
- S + be + not + keen on +Ving/N
vd: He is not keen on doing aerobics
Trả lời:
I enjoy that cake with my friend
Dạng câu phủ định ta có:
Does you enjoy the party
Dạng khẳng định:
+ I'm a student.
+ He's a teacher.
+ They are workers.
+ She is rude.
+ It is beautiful.
I don't drink milk
Đối vố S = be +keen ta dùng
– I’m keen on/ cycling.
Tôi ham thích đạp xe.
(Không dùng *It s me the cycling*, *keen to cycling /cycle*)
– I can’t drive yet. but I’m keen to learn.
P.s:Hok tốt
Xem kĩ tại link này:https://toomva.com/post/cau-truc-cau-khang-dinh-phu-dinh-nghi-van-cua-cac-thi-dung-trong-hien-tai=28
*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.
A) cây
Mỗi ngày, em thường ra vườn để tưới nước cho cây
B) chèo
Bà lão đang chèo thuyền trên sông
C) đỏ
Hộp bút của em có màu đỏ
1 put
2 didn't disturb
3 didn't hold
4 decided
5 didn't sleep
6 didn't like
7 didn't cost
8 didn't have
9 was
10 stayed
like + V-ing
- I like swimming.
ko phải like + V nguyên thể mà là like + danh từ
- I like cookies.
Cấu trúc câu nói về sở thích:
S + like/enjoy/love + V-ing ( N ).