our city has some fashionable shops, but they are not very (afford)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Minh is very popular. He has got a lot of friends.
(Minh rất nổi tiếng. Anh ta đã có được rất nhiều bạn.)
2. Linh is very busy. She has got lots of homework.
(Linh rất bận. Cô ấy có rất nhiều bài tập về nhà.)
3. Put some sugar in my tea. But not too much.
(Cho một ít đường vào trà của tôi. Nhưng đừng cho quá nhiều.)
4. There are a lot of cars in our city. Too many. I don't like it.
(Có rât nhiều xe hơi trong thành phố của chúng tôi. Quá nhiều. Tôi không thích nó.)
5. There is some rice left. Not much but just enough for our breakfast.
(Còn một ít gạo. Không nhiều nhưng vừa đủ cho bữa sáng của chúng ta.)
1. Why do jeans become popular?
Because they are considered not just practical but very fashionable as well.
2. Acording to the reading, what did the gold miners buy?
The gold miners buy canvas, a heavy fabric used for tents.
3. Does the word “jeans” come from "de Nimes"?
No, it isn't.
4. Where were the first jeans made?
The first jeans were made in the United States.
Bản dịch :
Xin chào, tôi tên là Nana. Tôi sống ở Liverpool, một thành phố lớn ở Anh. Nó có rất nhiều người và những điều thú vị. Nó rất ồn ào . Nhưng tôi thích sống ở đây vì cuộc sống thú vị
Trong kỳ nghỉ hè. Tôi thường ở với ông bà của tôi ở King, một thị trấn ở phía đông nước Anh, ở một đất nước tên là Norkfolk. Không có nhiều người ở đó, nhưng các cửa hàng rất đẹp và mọi thứ rẻ hơn. Tôi thích Norfolk vì người dân rất thân thiện.
Mình chỉ thấy chỗ này k ổn:
- Firstly, the city life has a high cost of living so some people who don't afford can't live in the city => can't afford to live in the city
Đáp án là C
Worn: đang mặc
Clothed: trang phục
Dressed: ăn mặc
Fitted: vừa vặn
If your shoes are not waterproof and if you aren’t (35) ………. for the cold, you might look good, but feel terrible!
[ Nếu giày của bạn không chống thấm nước và nếu bạn không ăn mặc phù hợp cho cái lạnh, có thể bạn trông đẹp nhưng bạn sẽ cảm thấy thật kinh khủng.]
Đáp án là C
False (a): sai
Mistake (n): lỗi lầm
Wrong (a): sai
Error (n): lỗi
Cụm từ: wrong size [ sai kích cỡ]
It is easy to buy the (32) ……… size, and find that your trousers are too tight, especially if you are a little bit overweight.
[ Rất dễ mua quần áo sai kích cỡ, và cảm thấy rằng áo phông của bạn quá chật, đặc biệt nếu bạn hơi thừa cân một chút.]
Our city has some fashionable shops, but they are not very (afford)
\(\Rightarrow\) afordable